Ngày đăng tin: 24-06-2024
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau:
Giá tài sản:  9.323.415.318 đồng
  • Hướng tài sản:
  • Vị trí tài sản:
  • Tình trạng pháp lý:

I. Thông tin tài sản đấu giá:

- Tên tài sản đấu giá: Khoản nợ của khách hàng bà Nguyễn Thị Song Thi phát sinh theo Hợp đồng cho vay số 22.962.008/2022-HĐCV/NHCT908-NGUYENTHISONGTHI ngày 22/02/2022; mục đích vay: Thanh toán nguồn vốn mà khách hàng đã ứng (không phải vốn vay tại NHCT hoặc TCTD khác) để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thửa đất số 429, tờ bản đồ số 26, địa chỉ 307 Trần Văn Kiểu, phường 11, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh nhằm phục vụ nhu cầu đời sống.

- Tài sản đảm bảo của khoản nợ: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 33, tờ bản đồ số 01, số bìa CP643877, số vào sổ cấp GCN số CS15155, do Sở TN&MT Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 26/08/2020 tại địa chỉ 561/5 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.

- Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 9.323.415.318 đồng (Bằng chữ: Chín tỷ, ba trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm mười lăm nghìn, ba trăm mười tám đồng).

II. Kết quả lựa chọn:

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Miền Đông. Địa chỉ: O.65 Khu phố 3, Phường Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 82

3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ: Không

III. Kết quả chấm điểm:

TT

NỘI DUNG

Công ty bán đấu giá hợp danh Miền Đông

Ghi chú

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

21

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

9

 

1,1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6

 

1,2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

3

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8

 

2,1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4

 

2,2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

20

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

2

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3

 

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

31

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (là khoản nợ của Tổ chức tín dụng). Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng), Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

4

 

1,1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

 

 

1,2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

 4

 

1,3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

 

 

1,4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

 

 

1,5

Từ 30 hợp đồng trở lên

 

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (là khoản nợ của tổ chức tín dụng). Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

10

 

2,1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

 10

 

2,2

Từ 20%  đến dưới 40%

 

 

2,3

Từ 40% đến dưới 70%

 

 

2,4

Từ 70% đến dưới 100%

 

 

2,5

Từ 100% trở lên

 

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3.

5

 

3,1

Dưới 03 năm

 

 

3,2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

 

 

3,3

Từ 05 năm trở lên

 5

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3

 

4,1

01 đấu giá viên

 

 

4,2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

 

 

4,3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

 3

 

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

3

 

5,1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

 

 

5,2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

 3

 

5,3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

 

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

2

 

6,1

Dưới 50 triệu đồng

 2

 

6,2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

 

 

6,3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

 

 

6,4

Từ 200 triệu đồng trở lên

 

 

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3

 

7,1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

 

 

7,2

Từ 03 nhân viên trở lên

3

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

 

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5

 

V

Đã tổ chức đấu giá thành công Khoản nợ cho Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam có giá trị trên 1.000 tỷ trong năm trước liền kề 2024 (Cung cấp Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản và Biên bản đấu giá tài sản để chứng minh)

5

 

Tổng số điểm

82

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

x

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ và nhận thông báo chi tiết tại:
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
Loading ...
Ý KIẾN / BẠN MUỐN MUA TÀI SẢN NÀY ?
(*)
(*)


(*)
TÀI SẢN XỬ LÝ CÙNG LOẠI