Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội (sửa đổi, bổ sung năm 2024) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ thông tư số 19/2024/TT – BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15;
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ, tiêu chí lựa chọn như sau:
- Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam;
Địa chỉ: số 46A phố Tăng Bạt Hổ, Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội;
Điện thoại: 024.39.90.90.90 – Email: amc@vietinbankamc.vn – Website: vietinbankamc.vn;
- Tên tài sản đấu giá:
Bán nguyên trạng toàn bộ giá trị khoản nợ của Công ty cổ phần Bê tông xây dựng Hà Nội phát sinh theo Hợp đồng tín dụng số 01/2013-HĐTDHM/NHCT146-BTXDHN ngày 23/10/2013, Văn bản SĐBS HĐTD số: 01/2013-HĐTD-SĐBS01/NHCT/146-BTXDHN ngày 16/12/2013, Văn bản SĐBS HĐTD số: 02/2013-HĐTD-SĐBS01/NHCT/146-BTXDHN ngày 16/12/2013, bao gồm nợ gốc, nợ lãi, lãi phạt tạm tính đến ngày 11 tháng 11 năm 2025 là 97.579.920.625 đồng (Bằng chữ: Chín mươi bảy tỷ năm trăm bảy mươi chín triệu chín trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai năm đồng), trong đó:
- Nợ gốc: 34.321.365.267 đồng;
- Nợ lãi quá hạn: 42.176.134.207 đồng;
- Lãi phạt: 21.082.421.178 đồng;
Tài sản bảo đảm kèm theo khoản nợ:
Đơn vị: triệu đồng
|
|
Hợp đồng thế chấp |
Tài sản thế chấp |
Giá trị định giá cho vay (đồng) |
Nghĩa vụ bảo đảm |
Định giá của Công ty định giá |
|
|
Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 01/2006/HĐTC ngày 26/10/2006 Văn bản sửa đổi hợp đồng thế chấp số: 02/HDDTC012006/BT ngày 26/05/2014. |
Dây chuyền sản xuất bê tông cấu kiện dự ứng lực: Thiết bị kéo căng. |
248
|
Nghĩa vụ bảo đảm toàn bộ |
|
|
Cổng trục 5-15 Tấn: Băng ray cổng trục; Đường ray cổng trục. |
|||||
|
|
Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số: 01/2010/HĐTCTSHTTVV-CTBTXDHN ngày 07/01/2010; Văn bản sửa đổi hợp đồng thế chấp số: 01/HDDTC012010/BT ngày 26/05/2014. |
Trụ đỡ + giá đỡ |
837 |
Nghĩa vụ bảo đảm toàn bộ |
|
|
Các chi tiết neo các loại |
|||||
|
Lô xả cáp thép, lô xả sợi đơn |
|||||
|
Thiết bị kéo căng (01 bộ nguồn thủy lực + 2 kích) |
|||||
|
Nhà che nắng |
|||||
|
Khuôn mẫu |
|||||
|
Bệ, bãi |
|||||
|
Tà vẹt, thanh tiếp địa, nối tiếp địa |
|||||
|
Phễu xả bê tông |
|||||
|
Hệ thống phục vụ kéo căng và các công việc khác |
|||||
|
Máy rung cống hộp, cống tròn |
|||||
|
Thiết bị thí nghiệm + các thiết bị phụ trợ khác |
|||||
|
Cổng trục 16 tấn/5 tấn |
|||||
|
Hệ thống điện |
|||||
|
Xe ben vận chuyển |
|||||
|
|
Hợp đồng thế chấp tài sản số: 01-2013/HĐTCBT ngày 08/01/2013; Văn bản sửa đổi hợp đồng thế chấp số: 01/HDDTC012013/BT ngày 26/03/2014 |
Xe ô tô Toyota – BKS 30M-6466 |
2.355 |
Nghĩa vụ bảo đảm toàn bộ |
|
|
Xe ô tô Camry 2.4V – BKS 29X-8660 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Dongfeng – BKS 30L-0776 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Dongfeng – BKS 29C-00696 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Dongfeng – BKS 29C-00697 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Huyndai – BKS 29M-5431 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Huyndai – BKS 29M-5432 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Huyndai – BKS 29M-5439 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Sang Yong – BKS 29N-3242 |
|||||
|
Xe Vận chuyển Bê tông Sang Yong – BKS 29N-3245 |
|||||
|
Xe ô tô tải tự đổ 5 tấn Vinaxuki – BKS 29C-04705 |
|||||
|
Máy Xúc lật Komatsu 510 – Seri 510- 16327 |
|||||
|
Máy Xúc lật Komatsu WR11-1 - Seri W020-30220 |
|||||
|
Máy vận thăng nâng hàng SS100/100 |
|||||
|
Máy Cắt Kansai - Kansai12x200 |
|||||
|
Máy tiện - 1M65x5000 |
|||||
|
|
Hợp đồng thế chấp tài sản số: 02-2013/HĐTCBT ngày 08/01/2013; Văn bản sửa đổi hợp đồng thế chấp số: 01/HDDTC022013/BT ngày 17/03/2014 |
Nhà làm việc SANDINO: Cấp III - 432,18 m2 |
2.442 |
Nghĩa vụ bảo đảm toàn bộ |
|
|
Nhà khách tấm nhỏ (Nhà y tế): Cấp III - 153,02m2 |
|||||
|
Nhà trẻ ngựa gióng: Nhà lắp gép tấm nhỏ |
|||||
|
Nhà giới thiệu sản phẩm và Văn phòng làm việc các xí nghiệp: CÊp II-1781,76m2 |
|||||
|
Nhà ăn, sân vườn công ty: Cấp IV - 495,72m2 |
|||||
|
Tường rào: 786,97m |
|||||
|
Nhà Thí nghiệm KCS: Cấp IV - 232,22m2 |
|||||
|
Đường nội bộ công ty |
|||||
|
Đường Bê tông nội bộ cty |
|||||
|
Nhà phân xưởng sắt: Cấp III - 2880m2 |
|||||
|
Nhà phân Xưởng Tạo hình: Cấp III - 3780m2 |
|||||
|
Nhà SX Gạch hoa: Cấp III - 259,53m2 |
|||||
|
Nhà kho SANDINO (Trạm C4): Cấp III -75,05m2 |
|||||
|
Mặt bằng sân bãi công ty: Bãi chứa công ty; Mặt bằng sân bãi |
|||||
|
Nhà Thử áp lực: Cấp III - 280,28m2 |
|||||
|
Nhà khu làm việc của công ty |
|||||
|
Bãi chứa Cát, Đá DCCA: 7909 m2 |
|||||
|
Bãi Chứa TP (Dây chuyền cao áp): 2006m2 |
|||||
|
Hệ thống thoát nước |
|||||
|
Nhà để xe ô tô con số 2: Số 2 - Cấp IV |
|||||
|
Văn phòng đội xe bơm |
|||||
|
Nhà làm việc 3 tầng công ty: CÊp II (1098m2) |
|||||
|
Trạm trộn Bê tông IMI |
|||||
|
Trạm trộn Bê tông C3 |
|||||
|
|
Hợp đồng thế chấp quyền tài sản số: 01/2014/BTHN/HĐTC ngày 10/04/2014 |
TCT Xây dựng Hà Nội |
50.000 |
Nghĩa vụ bảo đảm toàn bộ |
|
|
Cty CP PT KT XD (TDC) |
|||||
|
Công ty TNHH DV TM&XD Trường Thịnh |
|||||
|
Cty CPXD Long Giang |
|||||
|
Công ty CP ĐTXD lắp máy ĐN Ngọc Việt |
|||||
|
CN Công ty CPĐT & Xây lắp Dầu khí Sài Gòn |
|||||
|
Cty CP XD Bảo tàng HCM |
|||||
|
Công ty CPĐT XDTM & KD BĐS |
|||||
|
Công ty CPXD và PTCT hạ tầng |
|||||
|
Công ty CP ĐTXD BĐS Lanmak |
|||||
|
Công ty CP Thi công Cơ giới xây lắp |
|||||
|
Công ty XL và VLXD 5 |
|||||
|
CN CTY CPXD Hạ Tầng Sông Đà - XNXL SICO 6 |
|||||
|
Công ty CP xây dựng số 1 HN - XN 101 |
|||||
|
Cty CP ĐT & XD số 4- TCTy |
|||||
|
Cty CP XD số 1HN-Tcty |
|||||
|
Công ty CP xây dựng số 11 |
|||||
|
Công ty cổ phần xây dựng số 5 HN |
|||||
|
Cty CP đầu tư &XD HUD1 |
|||||
|
Cty CP hạ tầng Thiên Ân |
|||||
|
CN110Cty CPXDsố 1 HN-Tcty |
|||||
|
Công ty CP xây dựng Lạc Hồng số 1 |
|||||
|
Công ty CP ĐT An Lộc |
|||||
|
Tổng công ty XD Hà Nội |
|||||
|
Công ty TNHH MTV Duyên Hải |
|||||
|
Ông Du-Sơn Hà 603/58 Lạc Long quân-TH-HN |
|||||
|
TCTXDNo&PTNT Bộ No&PTNT |
|||||
|
XN 4789- Cty789 |
|||||
|
C.Ty TNHH MTV CK&XD Megastar(M19) |
|||||
|
C.Ty CPĐT&PTĐT L.Giang 173XT-HĐ26(M22) |
|||||
|
C.Ty CPĐT&PTĐT L.Giang - Yên Hoà(M24) |
|||||
|
C.Ty CPĐT Lạc Hồng-CT21 Nam TL(M26) |
|||||
|
C.Ty CPĐT Lạc Hồng-NM bia HN tại VP(M28) |
|||||
|
C.Ty CPĐT Lạc Hồng; CT1-L2 Nam TL(M30) |
|||||
|
C.Ty XD & ứng dụng CNM(M31) |
|||||
|
C.Ty CPHY Thiên Ân - Số 6 NVH(M33) |
|||||
|
C.Ty CP tu tạo và PT nhà số 15(M34) |
|||||
|
CN TCTXD&PTHT-CT KTNM&XD20-Ciputra(M35) |
|||||
|
CN TCTXD&PTHT-CT KTNM&XD20-TNĐN Licogi16(M36) |
|||||
|
CN ĐT&XD Licogi số 6-TCT XD&PTHT(M37) |
|||||
|
Cty CP bạch đằng 10 crow-H Quân ( M04) |
|||||
|
Cty CPXD số 11-Vinacomex11 (M06) |
|||||
|
Công ty CP Vinshin (M11) |
|||||
|
Cty CPXD số 1 HN-CT VP nhà Q.Hội ( m15.1 ) |
|||||
|
Cty CPXD số 1 HN-CT N03T5-NGĐ( M15.7) |
|||||
|
CN1/5 Cty CPTVĐT &XD H.Giang ( m19) |
|||||
|
CtyCP DD CN vi na-BT hồ tây GĐ2 ( m 24 ) |
|||||
|
Cty CPXD & NT Hưng Thịnh ( M26 ) |
|||||
|
Cty CPĐTPTCN&XD T long CT 34 X Diệu M 27 |
|||||
|
Tổng Cty 36-CT 100 HQViệt HN ( M28.1 ) |
|||||
|
XNXD số 4-Cty số 2-CT nhà ở N03 NGĐ(M29) |
|||||
|
Cty CPCG XL-CT N02T1 NGĐ ( m35 ) |
|||||
|
Cty CPTCCG XL-CT N02 T3 NGĐ ( m36 ) |
|||||
|
Cty CPTC cơ giới xây lắp N01-T8(M36.1) |
|||||
|
Cty CPVLXD Thiên Tân ( M38 ) |
|||||
|
Cty 36.64 CT Tru sở báo -Văn Anh (M50.1) |
|||||
|
Cty CPĐT&XD số 4 Vạn Xuân (M53) |
|||||
|
Cty CPTVĐT&XD Hương Giang Số 1 (M54) |
|||||
|
Cty CPTB &VL xây dựng HANCORP (M59) |
|||||
|
C.Ty CPĐT xây dựng 808 ( cống hộp) |
|||||
|
C.TY cổ phần xây dựng CEO ( HĐ34) |
|||||
|
C.TY CPĐT thương mại & xây dựng Thành Tín |
|||||
|
CN C.Ty CPXNK tổng hợp HN tại Hà tây |
|||||
|
Công ty CP ĐT XD và Kỹ thuất Vinaconex |
3. Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá: 97.579.920.625 đồng (Bằng chữ: Chín mươi bảy tỷ năm trăm bảy mươi chín triệu chín trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai năm đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản:
Mọi tổ chức hành nghề đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định của Luật đấu giá tài sản, Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp và các tiêu chí khác do Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam quy định cụ thể:
|
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 5 năm |
4,0 |
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
3,0 |
|
8.2 |
Có từ 1 đến 3 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
5,0 |
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
|
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
2,0 |
|
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3,0 |
|
3. |
Tiêu chí khác (Đã từng tổ chức đấu giá thành công Khoản nợ cho Ngân hàng TMCP Việt Nam có giá trị trên 1.000 tỷ trong 02 năm gần đây) |
3,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức có tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại. Trường hợp có từ hai tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau thì người có tài sản đấu giá xem xét, quyết định lựa chọn một trong các tổ chức đó (theo quy định tại Khoản 4, Điều 35, Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024).
Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá kể từ ngày thông báo đến 17 giờ 00 phút ngày 23/12/2025 tại Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, số 46A Tăng Bạt Hổ, phường Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (chú ý: không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được chọn).
+ Ông Đỗ Văn Đông – Chuyên viên XLN – SĐT: 0344.545.668
+ Ông Phạm Duy Anh – Phó Phòng XLN – SĐT : 0913.997.734
;
(*)
-
VietinBank chi nhánh Ba Đình thông báo xử lýNgày đăng tin: 17-12-2025 -
VietinBank chi nhánh 10 Tp.HCM thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-12-2025 -
VietinBank chi nhánh 10 Tp.HCM thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-12-2025 -
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-12-2025 -
VietinBank chi nhánh 10 Tp.HCM thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-12-2025