
- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN:
1. Tài sản đấu giá:
- Bán Nguyên trạng toàn bộ giá trị khoản nợ của Công ty Cổ phần Quốc tế Holding phát sinh theo Hợp đồng cho vay hạn mức số 19.2110043/2019-HĐCVHM/NHCT900-LANDMARK tại VietinBank CN TP.HCM ngày 14/9/2019, bao gồm nợ gốc, nợ lãi, lãi phạt tạm tính đến ngày 04 tháng 04 năm 2025 là 41.050.930.118 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi mốt tỷ, không trăm lăm mươi triệu, chín trăm ba mươi nghìn, một trăm mười tám đồng);
- Tài sản bảo đảm kèm theo khoản nợ: Căn hộ (tầng 1 + lửng + tầng 2) tại số 74 Hàm Nghi, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh tại thửa đất số 124, tờ bản đồ số 42, diện tích xây dựng 569,01m2, hình thức sử dụng: chung 569,01m2. Tài sản gắn liền với đất “mua nhà theo Nghị định 61/CP”, diện tích xây dựng 569,01m2 – diện tích sử dụng 137,41m2 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 861721, số vào sổ cấp Giấy chứng nhận H00083 do UBND Quận 1 cấp ngày 25/01/2006 cho ông Nguyễn Ngọc Ánh và bà Lê Thị Lừng.
2. Giá khởi điểm: 41.050.930.118 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi mốt tỷ, không trăm lăm mươi triệu, chín trăm ba mươi nghìn, một trăm mười tám đồng).
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Đông. Địa chỉ: O.65, Khu phố 7, Phường Bình Đa, Tp Biên Hoà, Đồng Nai
Tổng số điểm: 90 điểm
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm lý do (nếu có): không.
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm lý do (nếu có): không.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CÓ TÀI SẢN ĐẤU GIÁ |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
CÔNG TY ĐẤU GIÁ HD MIỀN ĐÔNG |
TRUNG TÂM DV ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TP.HCM |
CÔNG TY ĐẤU GIÁ HD VẠN THÀNH AN |
|
|||
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
|
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
1,0 |
0,0 |
1,0 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
14,0 |
12,0 |
12,0 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
49,0 |
54,0 |
50,9 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
|
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
|
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
|
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
|
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
|
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
|
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
|
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
|
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
|
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng); |
3,0 |
1,0 |
3,0 |
1,9 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
1,0 |
3,0 |
|
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
|
1,9 |
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
|
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
7,0 |
5,0 |
7,0 |
6,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 5 năm |
4,0 |
|
|
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
5,0 |
|
|
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
|
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
7,0 |
|
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4,0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
3,0 |
|
|
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
4,0 |
4,0 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
|
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
|
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
3,0 |
|
|
|
|
8.2 |
Có từ 1 đến 3 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
5,0 |
|
|
|
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
|
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
|
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
8,0 |
5,0 |
2,0 |
|
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
0,0 |
|
3. |
Tiêu chí khác (Đã từng tổ chức đấu giá thành công Khoản nợ cho Ngân hàng TMCP Việt Nam có giá trị trên 1.000 tỷ trong 02 năm gần đây) |
3,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
Tổng số điểm |
100,0 |
90,0 |
89,0 |
83,9 |
|
VietinBank AMC
Số 46A Tăng Bạt Hổ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024) 73026168 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)

-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Tây Hà Nội thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-06-2025
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-06-2025
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 05-06-2025
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Tây Ninh thông báo xử lýNgày đăng tin: 29-05-2025
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 28-05-2025