
- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận đang phối hợp với Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận tổ chức bán đấu giá tài sản tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Bình Thuận. Thông tin như sau:
1. Tài sản đấu giá: Tài sản thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự do Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc kê biên, xử lý để đảm bảo thi hành án vụ Công ty Cổ phần in và bao bì Phú Nhuận - Bình Thuận.
1.1. Công trình xây dựng đã qua sử dụng và cây trồng trên đất:
1.1.1. Cụm 01: Công trình xây dựng gắn liền trên thửa đất số 68, tờ bản đồ số 114 và Cây trồng trên thửa đất số 68, tờ bản đồ số 114 :
Tên tài sản |
Đvt |
Số lượng |
Thành tiền (đ) |
||
Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 114 |
|
|
|
||
1 |
Nhà xưởng |
m2 |
2.990 |
3.737.500.000 |
|
2 |
Nhà làm việc |
m2 |
700 |
2.100.000.000 |
|
3 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
17,5 |
39.375.000 |
|
4 |
Cổng và hàng rào phía trước |
m |
47 |
47.000.000 |
|
5 |
Tường gạch bên hông |
m |
24 |
18.000.000 |
|
6 |
Sân bê tông |
m2 |
497 |
99.400.000 |
|
|
Cây trồng trên đất |
|
|
|
|
1 |
Cây sộp |
Cây |
2 |
1.000.000 |
|
2 |
Cây phượng |
Cây |
1 |
1.500.000 |
|
Giá khởi điểm |
5.862.461.750 |
|
1.1.2. Cụm 02: Công trình xây dựng gắn liền trên các thửa đất số 84, tờ 89; thửa 68 và thửa 70, tờ 178 và Cây trồng trên các thửa đất số 84, tờ 89; thửa 68 và thửa 70, tờ 178:
Stt |
Tên tài sản |
Đvt |
Số lượng |
Thành tiền (đ) |
|
---|---|---|---|---|---|
Thửa số 84, tờ bản đồ số 89 |
|
|
|
||
1 |
Nhà xưởng |
m2 |
4.976,50 |
9.579.762.500 |
|
2 |
Nhà nghỉ nhân viên |
m2 |
160,81 |
321.620.000 |
|
3 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
30,6 |
48.960.000 |
|
4 |
Kho rác nguy hại + khu mái che |
m2 |
72,67 |
65.403.000 |
|
5 |
Nhà để xe |
m2 |
93,25 |
46.625.000 |
|
6 |
Bức tường gạch taplo |
m |
94 |
94.000.000 |
|
7 |
Một bức tường gạch + hàng rào lưới thép gai |
m |
38 |
22.800.000 |
|
8 |
02 cổng và hàng rào phía trước |
m |
99 |
74.250.000 |
|
9 |
Phòng làm việc (nằm trong nhà xưởng khu 2) |
m2 |
67,65 |
74.415.000 |
|
10 |
Khu in bên trong nhà xưởng (nằm trong nhà xưởng) |
m2 |
64,35 |
38.931.750 |
|
11 |
Phòng làm việc + kho vật tư (nằm trong nhà xưởng khu 3) |
m2 |
71,5 |
43.257.500 |
|
12 |
Sân bê tông |
m2 |
2.300 |
575.000.000 |
|
Cây trồng trên đất |
|
|
|
||
1 |
Cây bông trang |
Cây |
130 |
13.000.000 |
|
2 |
Cây cau kiểng |
Cây |
2 |
300.000 |
|
3 |
Cây mãng cầu |
Cây |
2 |
100.000 |
|
4 |
Cây hoàng nam |
Cây |
19 |
2.850.000 |
|
5 |
Cây hồng lộc |
Cây |
32 |
4.800.000 |
|
Thửa số 68, tờ bản đồ số 178 |
|
|
|
||
1 |
Nhà xưởng chính |
m2 |
1.440 |
2.160.000.000 |
|
2 |
Nhà xưởng phụ |
m2 |
1.046 |
1.046.000.000 |
|
3 |
Nhà xưởng (kết nối) |
m2 |
421 |
421.000.000 |
|
4 |
Văn phòng làm việc phía trong nhà xưởng chính |
m2 |
187,2 |
168.480.000 |
|
5 |
Cổng và hàng rào phía trước |
m |
40 |
30.000.000 |
|
6 |
Sân bê tông |
m2 |
327 |
81.750.000 |
|
Cây trồng trên đất |
|
|
|
||
1 |
Cây si |
Cây |
1 |
3.000.000 |
|
2 |
Cây bồ đề |
Cây |
1 |
3.000.000 |
|
Thửa số 70, tờ bản đồ số 178 |
|
|
|
||
1 |
Nhà xe |
m2 |
65 |
11.375.000 |
|
2 |
Nhà cơ khí |
m2 |
30 |
18.750.000 |
|
3 |
Nhà quản đốc |
m2 |
20 |
12.500.000 |
|
4 |
Xưởng sản xuất bao bì nhựa |
m2 |
100 |
42.500.000 |
|
5 |
Phòng keo |
m2 |
67,5 |
28.687.500 |
|
6 |
Lò hơi |
m2 |
112,5 |
13.500.000 |
|
7 |
Nhà nghỉ công nhân |
m2 |
50 |
43.750.000 |
|
8 |
Phòng khách |
m2 |
33 |
33.000.000 |
|
9 |
Nhà ăn |
m2 |
47,5 |
13.300.000 |
|
10 |
Nhà bếp |
m2 |
33,5 |
30.820.000 |
|
11 |
Nhà vệ sinh |
m2 |
34,8 |
22.968.000 |
|
12 |
Nhà xưởng phụ |
m2 |
476 |
476.000.000 |
|
13 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
20 |
32.000.000 |
|
14 |
Bức tường gạch taplo |
m |
119 |
59.500.000 |
|
15 |
Bức tường gạch |
m |
20 |
7.200.000 |
|
16 |
Sân bê tông xi măng |
m2 |
906 |
181.200.000 |
|
17 |
Mái che trước nhà xưởng phụ |
m2 |
150 |
112.500.000 |
|
Giá khởi điểm |
15.577.089.592 |
||||
1.2. Máy móc, thiết bị và hệ thống điện đã qua sử dụng.
1.2.1. Cụm 03: Máy móc, thiết bị đã qua sử dụng:
Stt |
Tên tài sản |
Đvt |
Số lượng |
Thành tiền (đ) |
---|---|---|---|---|
1 |
Máy dán thùng carton |
cái |
1 |
50.000.000 |
2 |
Máy đóng kẽm 1 (máy đóng ghim) |
cái |
5 |
150.000.000 |
3 |
Máy xẻ rãnh thùng carton 2000mm |
cái |
1 |
7.000.000 |
4 |
Máy in Flexo 2 màu |
cái |
1 |
100.000.000 |
5 |
Máy cắt tự động hiệu Polar-P72CE |
cái |
1 |
20.000.000 |
6 |
Máy phối bảng hiệu SBK 1150 |
cái |
1 |
5.000.000 |
7 |
Máy sản xuất cuộn PP (2 đầu thổi) |
cái |
1 |
150.000.000 |
8 |
Máy sản xuất cuộn PE |
cái |
1 |
100.000.000 |
9 |
Máy cắt, ép tự động, mắt thần |
cái |
1 |
30.000.000 |
10 |
Máy in nilon (ống đồng) |
cái |
1 |
10.000.000 |
11 |
Máy đục lỗ nilon (ống đồng) |
cái |
1 |
3.000.000 |
12 |
Máy xả |
cái |
1 |
20.000.000 |
13 |
Máy bồi thùng lớn+nhỏ |
cái |
2 |
20.000.000 |
14 |
Máy tráng màng PE |
cái |
2 |
20.000.000 |
15 |
Máy khắc laser Lec 0906-CA |
cái |
1 |
30.000.000 |
16 |
Xe nâng tay 2,5 tấn |
cái |
1 |
2.000.000 |
17 |
Máy bồi giấy carton BZJ-1000 |
cái |
1 |
100.000.000 |
18 |
Máy dập ghim Đài Loan |
cái |
4 |
120.000.000 |
19 |
Bộ máy bế tròn tự động |
cái |
1 |
350.000.000 |
20 |
Máy in 4 màu Komori |
cái |
1 |
350.000.000 |
21 |
Máy cột dây |
cái |
3 |
60.000.000 |
22 |
Máy bồi giấy tự động (SP-1300) |
cái |
1 |
100.000.000 |
23 |
Máy cán màng tự động |
cái |
1 |
250.000.000 |
24 |
Máy bấm ghim tự động |
HT |
2 |
100.000.000 |
25 |
Dây chuyền máy in tự động Flexo liên hợp công nghệ SAIOB-1800x1000 |
HT |
1 |
4.000.000.000 |
26 |
Dây chuyền máy bế lăn tự động 1800 |
HT |
1 |
150.000.000 |
27 |
Máy cột dây |
cái |
3 |
105.000.000 |
28 |
Dây chuyền máy bấm ghim tự động |
HT |
2 |
100.000.000 |
Giá khởi điểm |
6.306.940.000 |
1.2.2. Cụm 04: Hệ thống điện đã qua sử dụng:
Stt |
Tên tài sản |
Đvt |
Số lượng |
Thành tiền (đ) |
1 |
Điện động lực và chiếu sáng |
HT |
1 |
750.000.000 |
2 |
Bình hạ thế MBA 3 pha 400KVA |
cái |
1 |
130.000.000 |
3 |
Lắp đặt đường dây và trạm 400KVA |
HT |
1 |
200.000.000 |
Giá khởi điểm |
1.047.600.000 |
2. Thời gian và địa điểm xem tài sản đấu giá:
2.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút ngày 17/3/2025 đến 17 giờ 00 phút ngày 20/3/2025
2.2. Địa điểm xem tài sản đấu giá: Những người có nhu cầu xem tài sản đến tại Lô ¾ KCN Phan Thiết, xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận hoặc liên hệ với Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc (Chấp hành viên: Nguyễn Kiều Khánh Trang) để được hướng dẫn xem tài sản.
3. Thời gian bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá:
3.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025
3.2. Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
4. Thời gian bắt đầu, hết hạn tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
4.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025.
4.2. Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
5. Tổng giá khởi điểm: 28.794.091.342 đồng (Hai mươi tám mươi tỷ, bảy trăm chín mươi bốn triệu, không trăm chín mươi mốt nghìn, ba trăm bốn mươi hai đồng).
6. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiền đặt trước; ngày, giờ bắt đầu, hết hạn nộp tiền đặt trước:
6.1. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá: Cụm 01: 600.000 đ/hồ sơ; Cụm 02: 1.000.000 đ/hồ sơ; Cụm 03 và 04: 600.000 đ/hồ sơ;
6.2. Tiền đặt trước: Cụm 01: 586.246.000 đ/hồ sơ; Cụm 02: 1.557.709.000 đ/hồ sơ; Cụm 03 và Cụm 04: 586.246.000 đ/hồ sơ.
6.3. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn nộp tiền đặt trước: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá.
7.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025
7.2. Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
7.3. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ bao gồm:
7.3.1. Phiếu đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm phát hành (có chữ ký của người tham gia đấu giá);
7.3.2. 02 bản sao CCCD (kèm theo bản chính để đối chiếu);
7.3.3. Giấp phép kinh doanh của đơn vị (nếu Tổ chức);
7.3.4. Giấy ủy quyền (nếu có) cho người khác thay mình tham gia đấu giá (Giấy ủy quyền hợp pháp, hợp lệ về việc thay mặt người đại diện theo pháp luật hoặc cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá theo đúng quy định. Ủy quyền phải được công chứng, chứng thực của các tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã);
8. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá:
8.1. Thời gian: Vào lúc 8 giờ 00 phút ngày 11/4/2025
8.2. Địa điểm: tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
9. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
9.1. Hình thức đấu giá: Trực tiếp bằng lời nói tại phiên đấu giá.
9.2 Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
10. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu mua tài sản đấu giá liên hệ với:
- Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận - số 06, đường Nguyễn Tất Thành – thành phố Phan Thiết điện thoại số: 0252 3822218,
- Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc (Chấp hành viên: Nguyễn Kiều Khánh Trang) để biết thêm thông tin chi tiết.
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)

-
VietinBank - Chi nhánh Tây Thăng Long thông báoNgày đăng tin: 23-06-2023
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 16-06-2022
-
VietinBank - Chi nhánh Nam Định thông báoNgày đăng tin: 16-06-2022
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 21-12-2021
-
VietinBank Quảng Nam thông báo xử lýNgày đăng tin: 17-12-2021