Ngày đăng tin: 26-03-2025
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận thông báo đấu giá Tài sản thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự do Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc kê biên, xử lý để đảm bảo thi hành án vụ Công ty Cổ phần in và bao bì Phú Nhuận - Bình Thuận.
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận thông báo đấu giá Tài sản thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự do Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc kê biên, xử lý để đảm bảo thi hành án vụ Công ty Cổ phần in và bao bì Phú Nhuận - Bình Thuận.
  • Hướng tài sản:
  • Vị trí tài sản:
  • Tình trạng pháp lý:

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận  đang phối hợp với Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận tổ chức bán đấu giá tài sản tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Bình Thuận. Thông tin như sau:

1. Tài sản đấu giá: Tài sản thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự do Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc kê biên, xử lý để đảm bảo thi hành án vụ Công ty Cổ phần in và bao bì Phú Nhuận - Bình Thuận.

1.1. Công trình xây dựng đã qua sử dụng và cây trồng trên đất:

1.1.1. Cụm 01: Công trình xây dựng gắn liền trên thửa đất số 68, tờ bản đồ số 114 và Cây trồng trên thửa đất số 68, tờ bản đồ số 114 :

Stt

Tên tài sản

Đvt

Số lượng

Thành tiền (đ)

Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 114

 

 

 

1

Nhà xưởng

m2

2.990

3.737.500.000

2

Nhà làm việc

m2

700

2.100.000.000

3

Nhà bảo vệ

m2

17,5

39.375.000

4

Cổng và hàng rào phía trước

m

47

47.000.000

5

Tường gạch bên hông

m

24

18.000.000

6

Sân bê tông

m2

497

99.400.000

 

Cây trồng trên đất

 

 

 

1

Cây sộp

Cây

2

1.000.000

2

Cây phượng

Cây

1

1.500.000

Giá khởi điểm

5.862.461.750

 

1.1.2. Cụm 02: Công trình xây dựng gắn liền trên các thửa đất số 84, tờ 89; thửa 68 và thửa 70, tờ 178 và Cây trồng trên các thửa đất số 84, tờ 89; thửa 68 và thửa 70, tờ 178:

Stt

Tên tài sản

Đvt

Số lượng

Thành tiền (đ)

Thửa số 84, tờ bản đồ số 89

 

 

 

1

Nhà xưởng

m2

4.976,50

9.579.762.500

2

Nhà nghỉ nhân viên

m2

160,81

321.620.000

3

Nhà bảo vệ

m2

30,6

48.960.000

4

Kho rác nguy hại + khu mái che

m2

72,67

65.403.000

5

Nhà để xe

m2

93,25

46.625.000

6

Bức tường gạch taplo

m

94

94.000.000

7

Một bức tường gạch + hàng rào lưới thép gai

m

38

22.800.000

8

02 cổng và hàng rào phía trước

m

99

74.250.000

9

Phòng làm việc (nằm trong nhà xưởng khu 2)

m2

67,65

74.415.000

10

Khu in bên trong nhà xưởng (nằm trong nhà xưởng)

m2

64,35

38.931.750

11

Phòng làm việc + kho vật tư (nằm trong nhà xưởng khu 3)

m2

71,5

43.257.500

12

Sân bê tông

m2

2.300

575.000.000

Cây trồng trên đất

 

 

 

1

Cây bông trang

Cây

130

13.000.000

2

Cây cau kiểng

Cây

2

300.000

3

Cây mãng cầu

Cây

2

100.000

4

Cây hoàng nam

Cây

19

2.850.000

5

Cây hồng lộc

Cây

32

4.800.000

Thửa số 68, tờ bản đồ số 178

 

 

 

1

Nhà xưởng chính

m2

1.440

2.160.000.000

2

Nhà xưởng phụ

m2

1.046

1.046.000.000

3

Nhà xưởng (kết nối)

m2

421

421.000.000

4

Văn phòng làm việc phía trong nhà xưởng chính

m2

187,2

168.480.000

5

Cổng và hàng rào phía trước

m

40

30.000.000

6

Sân bê tông

m2

327

81.750.000

Cây trồng trên đất

 

 

 

1

Cây si

Cây

1

3.000.000

2

Cây bồ đề

Cây

1

3.000.000

Thửa số 70, tờ bản đồ số 178

 

 

 

1

Nhà xe

m2

65

11.375.000

2

Nhà cơ khí

m2

30

18.750.000

3

Nhà quản đốc

m2

20

12.500.000

4

Xưởng sản xuất bao bì nhựa

m2

100

42.500.000

5

Phòng keo

m2

67,5

28.687.500

6

Lò hơi

m2

112,5

13.500.000

7

Nhà nghỉ công nhân

m2

50

43.750.000

8

Phòng khách

m2

33

33.000.000

9

Nhà ăn

m2

47,5

13.300.000

10

Nhà bếp

m2

33,5

30.820.000

11

Nhà vệ sinh

m2

34,8

22.968.000

12

Nhà xưởng phụ

m2

476

476.000.000

13

Nhà bảo vệ

m2

20

32.000.000

14

Bức tường gạch taplo

m

119

59.500.000

15

Bức tường gạch

m

20

7.200.000

16

Sân bê tông xi măng

m2

906

181.200.000

17

Mái che trước nhà xưởng phụ

m2

150

112.500.000

Giá khởi điểm

15.577.089.592

           

1.2. Máy móc, thiết bị và hệ thống điện đã qua sử dụng.

1.2.1. Cụm 03: Máy móc, thiết bị đã qua sử dụng:

Stt

Tên tài sản

Đvt

Số lượng

Thành tiền (đ)

1

Máy dán thùng carton

cái

1

50.000.000

2

Máy đóng kẽm 1 (máy đóng ghim)

cái

5

150.000.000

3

Máy xẻ rãnh thùng carton 2000mm

cái

1

7.000.000

4

Máy in Flexo 2 màu

cái

1

100.000.000

5

Máy cắt tự động hiệu Polar-P72CE

cái

1

20.000.000

6

Máy phối bảng hiệu SBK 1150

cái

1

5.000.000

7

Máy sản xuất cuộn PP (2 đầu thổi)

cái

1

150.000.000

8

Máy sản xuất cuộn PE

cái

1

100.000.000

9

Máy cắt, ép tự động, mắt thần

cái

1

30.000.000

10

Máy in nilon (ống đồng)

cái

1

10.000.000

11

Máy đục lỗ nilon (ống đồng)

cái

1

3.000.000

12

Máy xả

cái

1

20.000.000

13

Máy bồi thùng lớn+nhỏ

cái

2

20.000.000

14

Máy tráng màng PE

cái

2

20.000.000

15

Máy khắc laser Lec 0906-CA

cái

1

30.000.000

16

Xe nâng tay 2,5 tấn

cái

1

2.000.000

17

Máy bồi giấy carton BZJ-1000

cái

1

100.000.000

18

Máy dập ghim Đài Loan

cái

4

120.000.000

19

Bộ máy bế tròn tự động

cái

1

350.000.000

20

Máy in 4 màu Komori

cái

1

350.000.000

21

Máy cột dây

cái

3

60.000.000

22

Máy bồi giấy tự động (SP-1300)

cái

1

100.000.000

23

Máy cán màng tự động

cái

1

250.000.000

24

Máy bấm ghim tự động

HT

2

100.000.000

25

Dây chuyền máy in tự động Flexo liên hợp công nghệ SAIOB-1800x1000

HT

1

4.000.000.000

26

Dây chuyền máy bế lăn tự động 1800

HT

1

150.000.000

27

Máy cột dây

cái

3

105.000.000

28

Dây chuyền máy bấm ghim tự động

HT

2

100.000.000

Giá khởi điểm

6.306.940.000

1.2.2. Cụm 04: Hệ thống điện đã qua sử dụng:

Stt

Tên tài sản

Đvt

Số lượng

Thành tiền (đ)

1

Điện động lực và chiếu sáng

HT

1

750.000.000

2

Bình hạ thế MBA 3 pha 400KVA

cái

1

130.000.000

3

Lắp đặt đường dây và trạm 400KVA

HT

1

200.000.000

Giá khởi điểm

1.047.600.000

2. Thời gian và địa điểm xem tài sản đấu giá:

2.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút ngày 17/3/2025 đến 17 giờ 00 phút ngày 20/3/2025

2.2. Địa điểm xem tài sản đấu giá: Những người có nhu cầu xem tài sản đến tại Lô ¾ KCN Phan Thiết, xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận hoặc liên hệ với Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc (Chấp hành viên: Nguyễn Kiều Khánh Trang) để được hướng dẫn xem tài sản.

3. Thời gian bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá:

3.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025

3.2. Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

4. Thời gian bắt đầu, hết hạn tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

4.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025.

4.2. Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

5. Tổng giá khởi điểm: 28.794.091.342 đồng (Hai mươi tám mươi tỷ, bảy trăm chín mươi bốn triệu, không trăm chín mươi mốt nghìn, ba trăm bốn mươi hai đồng).

6. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiền đặt trước; ngày, giờ bắt đầu, hết hạn nộp tiền đặt trước:

6.1. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá: Cụm 01: 600.000 đ/hồ sơ; Cụm 02: 1.000.000 đ/hồ sơ; Cụm 03 và 04: 600.000 đ/hồ sơ;

6.2. Tiền đặt trước: Cụm 01: 586.246.000 đ/hồ sơ;  Cụm 02: 1.557.709.000 đ/hồ sơ; Cụm 03 và Cụm 04: 586.246.000 đ/hồ sơ.

6.3. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn nộp tiền đặt trước: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025

7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá.

7.1. Thời gian: Bắt đầu lúc 7 giờ 00 phút, ngày 17/3/2025, hết hạn lúc 17 giờ 00 phút, ngày 08/4/2025

7.2. Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.  

7.3. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ bao gồm:

7.3.1. Phiếu đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm phát hành (có chữ ký của người tham gia đấu giá);

7.3.2. 02 bản sao CCCD (kèm theo bản chính để đối chiếu);

7.3.3. Giấp phép kinh doanh của đơn vị (nếu Tổ chức);

7.3.4. Giấy ủy quyền (nếu có) cho người khác thay mình tham gia đấu giá (Giấy ủy quyền hợp pháp, hợp lệ về việc thay mặt người đại diện theo pháp luật hoặc cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá theo đúng quy định. Ủy quyền phải được công chứng, chứng thực của các tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã);

7.3.5. Người đăng ký tham gia đấu giá, người mua được tài sản đấu giá chịu trách nhiệm nộp các loại thuế và các khoản chi phí liên quan đến việc chuyển, trả tiền đặt trước tham gia đấu giá, tài sản đấu giá (nếu có).

8. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá:

8.1. Thời gian: Vào lúc 8 giờ 00 phút ngày 11/4/2025

8.2. Địa điểm: tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận, số 06 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

9. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:

9.1. Hình thức đấu giá: Trực tiếp bằng lời nói tại phiên đấu giá.

9.2 Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

10. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu mua tài sản đấu giá liên hệ với:

-  Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Thuận - số 06, đường Nguyễn Tất Thành – thành phố Phan Thiết điện thoại số: 0252 3822218,

-  Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc (Chấp hành viên: Nguyễn Kiều Khánh Trang) để biết thêm thông tin chi tiết.

       

                                                           

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ và nhận thông báo chi tiết tại:
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
Loading ...
Ý KIẾN / BẠN MUỐN MUA TÀI SẢN NÀY ?
(*)
(*)


(*)
TÀI SẢN XỬ LÝ CÙNG LOẠI