Ngày đăng tin: 01-02-2024
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Sóc Trăng thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Sóc Trăng thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
Giá tài sản:  Thoả thuận
  • Hướng tài sản:
  • Vị trí tài sản:
  • Tình trạng pháp lý:

1. Thông tin tài sản bán đấu giá: Tài sản đấu giá là 07 quyền sử dụng đất riêng lẻ, thông tin cụ thể từng tài sản và giá khởi điểm như sau:

TT

Mô tả tài sản

Giá khởi điểm

(Việt Nam đồng)

1

Quyền sử dụng đất tại ấp Thạnh Lợi,Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Tổng diện tích 367,1 m2 trong đó T:40 m2, LNK: 327,1 m2 (trong đó hành lang lộ giới: 30 m2 ) , thuộc thửa số 68 tờ bản đồ số 41

745.908.700

2

Quyền sử dụng đất tại khóm 4, phường 5, TP Sóc Trăng tỉnh Sóc Trăng. Tổng diện tích 1.614,6 m2, trong đó T: 100m2, LNK: 1.514,6m2, thuộc thửa số 239 tờ bản đồ số 5

6.963.006.600

3

Quyền sở hữu nhà và Quyền sử dụng đất tại số 2E đường Hùng Vương khóm 1, phường 6, TP Sóc trăng tỉnh Sóc Trăng. thuộc thửa số 40 tờ bản đồ số 24 diện tích 147,20 m2, hình thức sử dụng riêng. Nhà ở cấp 4 gắn liền trên đất tọa lạc tại số 2E đường Hùng Vương khóm 1, phường 6, TP Sóc trăng, tỉnh Sóc Trăng; Diện tích xây dựng 60,29 m2, diện tích sàn 73,95 m2 ; Số tầng 2 ; Kết cấu : Tường 10, khung, Sàn, Mái BTCT, mái tole, nền gạch.

7.665.553.600

4

Quyền sử dụng đất tại Ấp Giồng Giữa, Thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tổng diện tích 160 m2, ODT: 160 m2, (trong đó hành lang lộ giới: 25,8 m2) , thuộc thửa số 118 tờ bản đồ số 21.

1.682.381.800

5

Quyền sử dụng đất tọa lạc tại khóm 6, phường 9, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích Đất trồng cây lâu năm khác: (LNK) : 706,2m2, (Trong đó có 57,1m2 thuộc hành lang đường), thuộc thửa số 355, tờ bản đồ số 25

2.658.993.900

6

Quyền sử dụng đất  và quyền sở hữu nhà ở tọa lạc tại đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa khóm 5, phường 2, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Tổng diện tích đất 375,4m2, trong đó Đất ở tại đô thị: 346m2 ; Đất trồng cây lâu năm : 29,4m2 (Thửa đất có 79,0m2 thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thuộc thửa số 129, tờ bản đồ số 3. Nhà ở riêng lẻ có Diện tích xây dựng : 69,6m2 ; Diện tích sàn : 69,6m2, loại nhà cấp 4.

4.233.032.400

7

Quyền sử dụng đất  tọa lạc tại đường Lương Định Của khóm 2, phường 5, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Tổng diện tích đất 542,2m2, trong đó Đất ở tại đô thị (ODT): 200,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm khác (LNK) : 342,2m2, thuộc thửa số 180, tờ bản đồ số 20.

4.465.086.200

 

2. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản gồm:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,00

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,00

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,00

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,00

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,00

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá.

4,00

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,00

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,00

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,00

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,00

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả

22,00

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,00

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,00

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,00

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,00

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,00

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,00

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,00

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

6,00 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,00

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,00

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,00

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,00

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,00

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

18,00

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,00

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,00

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,00

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,00

2.5

Từ 100% trở lên

18,00

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

5,00

3.1

Dưới 03 năm

3,00

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,00

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,00

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

3,00

4.1

01 đấu giá viên

1,00

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,00

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,00

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

4,00

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,00

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,00

5.3

Từ 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,00

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

5,00

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,00

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,00

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,00

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,00

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

3,00

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,00

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,00

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,00

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

5,00

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,00

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,00

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,00

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.

5,00

1

Có lịch sử ký hợp đồng đấu giá với VietinBank Sóc Trăng

0,50

2

Có lịch sử bán đấu giá tài sản thành công với VietinBank Sóc Trăng

0,50

3

Có thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá phù hợp nhất

4,00

3.1

Mức thù lao giảm dưới 30% so mức thù lao của Bộ Tài Chính

1,00

3.2

Mức thù lao giảm từ 30%-50% so mức thù lao của Bộ Tài Chính

2,00

3.3

Mức thù lao giảm trên 50% so mức thù lao của Bộ Tài Chính

4,00

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

3. Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 07/02/2024.

4. Địa điểm nộp hồ sơ: VietinBank Sóc Trăng. Địa chỉ: 24C Trần Hưng Đạo, Phường 2, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

5. Một số nội dung khác: Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và CCCD/CMND. Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được VietinBank lựa chọn.

Chi tiết xin liên hệ: Ông: Huỳnh Tấn Nguyên. SĐT: 097 189 2468.

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng rất mong nhận được sự hợp tác của các Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp./.

Trân trọng thông báo!

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ và nhận thông báo chi tiết tại:
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
Loading ...
Ý KIẾN / BẠN MUỐN MUA TÀI SẢN NÀY ?
(*)
(*)


(*)
TÀI SẢN XỬ LÝ CÙNG LOẠI