- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.
- Điện thoại: (028).38.115.845 - Fax: (028).38.113.220.
2. Người có tài sản đấu giá: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn.
- Địa chỉ: 144A Tỉnh Lộ 8, Khu phố 2, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 37.90.98.97; Fax: (028) 37.90.96.52.
3. Tài sản đấu giá:
3.1. Thông tin khoản nợ:
Bên nợ: Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp
- Địa chỉ: 146 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Số đăng kí kinh doanh số số 0302620641 do Sở KH&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 29/05/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 09/11/2020.
- Khoản nợ của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp (sau đây gọi là “Bên nợ”) tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn đến thời điểm thực hiện giao dịch mua bán nợ phát sinh theo các Hợp đồng tín dụng:
1) Hợp đồng tín dụng số 037/2016-HĐTDHM /NHCT948-DESCON ngày 20/12/2016; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 037/2016-HĐTDHM-SĐBS01/NHCT948-DESCON ngày 01/08/2017; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 037/2016-HĐTDHM-SĐBS02/NHCT948-DESCON ngày 09/01/2018; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 037/2016-HĐTDHM-SĐBS03/NHCT948-DESCON ngày 27/04/2018.
2) Hợp đồng tín dụng số 038/2016-HĐTDHM /NHCT948-CNDESCONTAYNINH ngày 20/12/2016; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 038/2016-HĐTDHM-SĐBS01/NHCT948- CNDESCONTAYNINH ngày 01/08/2017; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 038/2016-HĐTDHM-SĐBS02/NHCT948- CNDESCONTAYNINH ngày 01/03/2018.
3) Hợp đồng tín dụng số 024/2018-HĐTDHM/NHCT948-DESCON ngày 22/06/2018.
3.2. Giá trị của khoản nợ:
Giá trị của khoản nợ được đấu giá bao gồm toàn bộ nợ gốc, nợ lãi, lãi phạt và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) phát sinh cho đến ngày bán nợ.
Dư nợ của khoản nợ tạm tính đến ngày 26/10/2023 là: 567.969.271.983 đồng (Năm trăm sáu mươi bảy tỷ chín trăm sáu mươi chín triệu hai trăm bảy mươi mốt nghìn chín trăm tám mươi ba đồng chẵn). Trong đó:
Đơn vị tính: đồng
Dư nợ gốc |
Lãi trong hạn cộng dồn |
Lãi quá hạn cộng dồn |
Tổng cộng |
327.251.940.055 |
164.142.180.055 |
76.575.151.873 |
567.969.271.983 |
3.3. Biện pháp bảo đảm cho nghĩa vụ thanh toán của Bên nợ đối với Khoản nợ: Các quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng thi công công trình, quyền tài sản khác và quyền sử dụng đất cụ thể như sau:
Stt |
Số hợp đồng bảo đảm |
Ngày hợp đồng bảo đảm |
Mô tả tài sản bảo đảm |
---|---|---|---|
I |
QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH TỪ HỢP ĐỒNG THI CÔNG |
||
1 |
028/2015-HĐTC |
20/10/2015 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 08-15/HD-DC-PETROSETCO ngày 20/03/2015 với Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí (Công trình Nghi Sơn) |
2 |
053/2016-HĐTC |
01/09/2016 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số RSV-DCC-01-2016/RS ngày 12/07/2016 với Công ty TNHH Dệt may Rise Sun Hồng Kông (Việt Nam) (Công trình Rise Sun 1) |
3 |
012/2016-HĐTC |
02/03/2016 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 0116/HĐ-XD/VINAFCO-DCC ngày 10/01/2016 và Hợp đồng thi công số 0216/HĐ-XD/VINAFCO-DCC ngày 30/03/2016 với Công ty CP Vinafco (Công trình Vinafco) |
4 |
033/2016-HĐTC |
13/05/2016 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 0116/HĐ-XD/HUAFU-DCC ngày 05/04/2016 với Công ty TNHH MTV Công nghiệp Huafu (Việt Nam) (Công trình Huafu 1) |
5 |
042/2016-HĐTC |
24/06/2016 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số RSV-DCC-02-2016/RS ngày 20/05/2016 với Công ty TNHH Dệt may Rise Sun Hồng Kông (Việt Nam) (Công trình Rise Sun 2) |
6 |
051/2016-HĐTC |
22/08/2016 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 0216/HĐ-XD/HUAFU-DCC ngày 01/08/2016 với Công ty TNHH MTV Công nghiệp Huafu (Việt Nam) (Công trình Huafu 2) |
7 |
077/2016-HĐTC |
28/12/2016 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 09_XDCB_DHC_DCC2016 ngày 24/11/2016 với Công ty CP Đông Hải Bến Tre (Công trình Giao Long) |
8 |
079/2017-HĐTC |
07/09/2017 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số HT/DC/201707.07 ngày 28/08/2017 với Công ty TNHH Biển Ngọc – Hồ Tràm (Công trình Hamptons 1) |
9 |
080/2017-HĐTC |
07/09/2017 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số HT/DC/201707.10 ngày 28/08/2017 với Công ty TNHH Biển Ngọc – Hồ Tràm (Công trình Hamptons 2) |
10 |
031/2017-HĐTC |
08/05/2017 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 1609-CON-DCC-PMR ngày 19/12/2016 với Công ty CP Milton (Công trình Pullman) |
11 |
113/2017-HĐTC |
27/11/2017 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số MCR-C&S&BARESHELL-HOTEL&ANCILLARY BUILDING/10.2017 ngày 11/09/2017 với Công ty CP Sài Gòn Cam Ranh (Công trình Melia Cam Ranh) |
12 |
028/2018/HĐBĐ/NHCT948 |
04/04/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 2912/2017/HĐTT/HG-DES ngày 29/12/2017 với Công ty CP Đầu tư Xây dựng Thương mại Hậu Giang (Công trình Hậu Giang Pearl) |
13 |
121/2017-HĐTC |
09/01/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 40-2012/HĐTC/ERA E&C-DESCON ngày 22/05/2012, Hợp đồng thi công số 04-2013/HĐTC/ERA E&C-DESCON ngày 20/04/2013, Hợp đồng thi công số 58-2013/HĐTC/ERA E&C-DESCON với Công ty CP ERA E&C |
14 |
005/2018-HĐTC |
09/01/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 50/2014/HĐKT_GT07 ngày 18/12/2014 với Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại - Du lịch Công Lý (Công trình Điện Gió Bạc Liêu) |
15 |
122/2017-HĐTC |
09/01/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng tổng thầu số 01-2017-PTP-DCC ngày 05/01/2017 với Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phú Thiện Phát (Công trình Nghĩa trang Tân Hiệp) |
16 |
015/2018-HĐTC |
09/02/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 2016-DCC-HPF/CON-0004 ngày 02/07/2016 với Công ty Giày da Huê Phong (TNHH) (Công trình Huê Phong) |
17 |
032/2018/HĐBĐ/NHCT948 |
11/04/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 01/2017/ALMA-DESCON ngày 12/12/2017 với Công ty TNHH Khu Du Lịch Vịnh Thiên Đường (Công trình Alma) |
18 |
048/2018/HĐBĐ/NHCT948 |
22/06/2018 |
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số BTE/WP1/CON/DCC/180212 ngày 12/03/2018 với Công ty TNHH Bãi Tràm Estates (Công trình Bãi Tràm) |
II |
QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH KHÁC |
||
1 |
100/2019/HĐBĐ/NHCT948 |
22/05/2019 |
Quyền tài sản phát sinh từ Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Descon tại Phường 10, Thành phố Đà Lạt |
2 |
006/2018-HĐTC |
09/01/2018 |
Quyền tài sản từ phát sinh từ Hợp đồng khung về chuyển nhượng dự án Preches ngày 20/09/2015 với Công ty CP Đầu tư Thảo Điền |
III |
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
||
1 |
021/2018/HĐBĐ/NHCT948 |
06/04/2018 |
17 QSDĐ tại Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai |
2 |
022/2018/HĐBĐ/NHCT948 |
06/04/2018 |
3 QSDĐ tại Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai |
* Chi tiết 20 quyền sử dụng đất tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai:
STT |
Số GCN QSDĐ |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Loại đất |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
Diện tích (m2) |
Địa chỉ |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Theo GCN |
Cập nhật lại |
||||||
1 |
AK 694788 |
08/10/ 2007 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
124 |
16 |
31 |
69 |
5,687.0 |
5,275.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
2 |
AL 011334 |
03/01/ 2008 |
Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai |
đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
131 |
54 |
31 |
69 |
5,042.0 |
5,250.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
3 |
AL 011335 |
03/01/ 2008 |
Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai |
đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
322 |
125 |
31 |
69 |
4,239.0 |
3,593.8 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
4 |
AA 129878 |
24/09/ 2004 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
LN (cũ), CLN (mới) |
114 |
14 |
31 |
69 |
4,165.0 |
4,188.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
5 |
X 525431 |
05/09/ 2003 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
LN (cũ), CLN (mới) |
138 |
57 |
31 |
69 |
7,272.0 |
6,742.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
6 |
AG 829498 |
29/01/ 2007 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
293 |
116a |
31 |
69 |
4,000.0 |
4,000.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
7 |
AG 829499 |
29/01/ 2007 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm |
292 |
116b |
31 |
69 |
4,000.0 |
3,483.7 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
8 |
AL 011333 |
03/01/ 2008 |
Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai |
đất nông nghiệp trồng cây lâu năm |
149 |
64 |
31 |
69 |
7,910.0 |
7,910.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
9 |
BA 281625 |
25/05/ 2010 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
24 |
24 |
100 |
100 |
1,654.0 |
1,654.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
10 |
BN 092965 |
05/03/ 2013 |
Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm |
25 |
25 |
100 |
100 |
4,956.0 |
4,956.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
11 |
BN 092966 |
05/03/ 2013 |
Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai |
đất ở tại nông thôn (100 m2), đất trồng cây lâu năm (3;966 m2) |
117 |
117 |
69 |
69 |
4,066.0 |
4,066.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
12 |
BN 092967 |
05/03/ 2013 |
Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm |
118 |
118 |
69 |
69 |
7,398.0 |
7,398.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
13 |
AA 115945 |
11/10/ 2004 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
LN (cũ), CLN (mới) |
158 |
288 |
31 |
69 |
1,400.0 |
776.7 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
14 |
Y 983976 |
04/06/ 2004 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
LN (cũ), CLN (mới) |
223 |
119 |
31 |
69 |
2,636.0 |
2,552.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
15 |
AK 625138 |
08/01/ 2008 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
321 |
30 |
31 |
100 |
3,964.0 |
4,070.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
16 |
AK 718208 |
09/01/ 2008 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
118 |
13 |
31 |
69 |
4,971.0 |
4,997.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
17 |
AK 721225 |
23/11/ 2007 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
307 |
123 |
31 |
69 |
1,048.0 |
972.0 |
Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
18 |
AL 631853 |
28/02/ 2008 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới) |
118 |
38 |
5 |
4 |
9,615.0 |
9,994.0 |
Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch |
19 |
U 550695 |
08/05/ 2002 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
LN (cũ), CLN (mới) |
120 |
36 |
5/ |
4 |
28,708.0 |
27,577.0 |
Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch |
20 |
U 531031 |
25/04/ 2002 |
UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
RTS |
84 |
27 |
5 |
4 |
13,756.0 |
12,378.0 |
Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch |
4. Thông tin đấu giá:
- Hình thức bán đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
- Giá khởi điểm toàn bộ khoản nợ: 173.915.098.276 đồng (Bằng chữ: Một trăm bảy mươi ba tỷ chín trăm mười lăm triệu không trăm chín mươi tám ngàn hai trăm bảy mươi sáu đồng chẵn).
Ghi chú:
+ Bên bảo đảm không hợp tác bàn giao tài sản bảo đảm.
+ Khoản nợ được bán theo hình thức không truy đòi.
+ Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá là giá bán theo hiện trạng thực tế hồ sơ pháp lý của khoản nợ và tài sản bảo đảm của khoản nợ hiện nay.
+ Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản, thuế, phí đăng ký và các chi phí khác (nếu có). Trong trường hợp phát sinh các khoản thuế, phí, nghĩa vụ tài chính với cơ quan nhà nước có thẩm quyền và bên thứ ba khi chuyển giao khoản nợ thì người trúng đấu giá chịu.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày 13/11/2023 đến ngày 21/11/2023 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
- Tiền đặt trước: Khoản tiền đặt trước mà người tham gia đấu giá phải nộp là 10% so với giá khởi điểm, được nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Thành phố Hồ Chí Minh số: 685619686868 mở tại Ngân hsàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh 12 TP. Hồ Chí Minh.
- Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ ngày 20/11/2023, 21/11/2023 và đến 17 giờ ngày 22/11/2023.
- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/bộ hồ sơ.
- Thời gian và địa điểm đăng ký tham gia đấu giá:
+ Thời gian: Từ ngày 13/11/2023 đến ngày 21/11/2023 (trong giờ hành chính);
+ Địa điểm: tại Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.
- Thời gian tổ chức đấu giá: 14 giờ 00 ngày 23/11/2023.
- Địa điểm tổ chức đấu giá: Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.
Trân trọng thông báo./.
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 09-10-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 09-10-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 09-10-2024
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 08-10-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình thông báoNgày đăng tin: 04-10-2024