Ngày đăng tin: 12-05-2023
VietinBank - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế thông báo lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản là Khoản nợ của Công ty TNHH SP BIO Energy để thu hồi nợ vay
VietinBank - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế thông báo lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản là Khoản nợ của Công ty TNHH SP BIO Energy để thu hồi nợ vay
Giá tài sản:  39.166.002.131 đồng
  • Hướng tài sản:
  • Vị trí tài sản:
  • Tình trạng pháp lý:

1. Thông tin khách hàng:

- Tên khách hàng vay: Công ty TNHH SP BIO Energy.

- Người đại diện: Ông Park Boung Hui - Chức vụ: Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc

- Địa chỉ: Lô CN-31-32-33-34, Khu C, KCN Phong Điền,Thị trấn Phong Điền, Huyên Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.

- GCNĐKKD số 3301595349 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Thừa Thiên Huế đăng ký lần đầu ngày 03/10/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 12/07/2019. (Doanh nghiệp được đổi tên từ Công ty TNHH Lee & Park Wood Complex; ngày đổi tên: 12/07/2019)

-   Ngành nghề SXKD chính: Sản xuất ván gỗ và viên nén.

-  Vốn điều lệ/Vốn đăng ký kinh doanh đến thời điểm gần nhất: 26.982 triệu đồng

2. Thông tin khoản nợ:

- Khoản nợ bao gồm nợ gốc, lãi và lãi phạt của Công ty TNHH SP BIO Energy theo các Hợp đồng cấp tín dụng đã được ký kết với Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.

- Tổng nợ (nguyên tệ) tính đến hết ngày 10/05/2023: 37.945.687.815 VND và 774.888,96 USD.

Trong đó:  + Dư nợ gốc:   24.609.949.825 VND và 566.267,78 USD.

                 + Tổng nợ lãi: 13.335.737.990 VND và 208.621,18 USD

- Tổng nợ (quy đổi VND) tính đến hết ngày 10/05/2023: 56.133.881.434 đồng.

Trong đó:  + Dư nợ gốc:   37.901.387.157 đồng.

                 + Tổng nợ lãi: 18.232.494.277 đồng.

- Các Hợp đồng cấp tín dụng còn hiệu lực bao gồm:

+ HĐTD số 01/2019-HĐCVHM/NHCT 462-CTTNHH LEE & PARK WOOD COMPLEX ngày 18/04/2019; Mục đích vay: Vay vốn lưu động phục vụ Sản xuất kinh doanh gỗ viên nén.

+ HĐTD số 2103/2017-HĐCVDADT/NHCT462-CTTNHH LEE & PARK ngày 22/03/2017; Mục đích vay: Đầu tư nhà máy Sản xuất kinh doanh gỗ viên nén.

+ HĐTD số 0903/2017/HĐTD-NHCT462-CT LEE & PARK ngày 09/03/2017; Mục đích vay: Vay mua xe.

3. Tài sản bảo đảm bao gồm: Tổng giá trị tài sản bảo đảm: 69.928 triệu đồng. Mức cấp tín dụng tối đa: 44.350 triệu đồng. Cụ thể như sau:

3.1. Loại tài sản:

                                                                                                                Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên tài sản

Loại tài sản

Tên chủ sở hữu tài sản

Ngày định giá/định giá lại gần nhất

Giá trị

Định giá

Mức cấp tín dụng tối đa so với giá trị TSBĐ

1

Xe ôtô khách 29 chỗ mang biển kiểm soát: 75LD-001.19; Nhãn hiệu: THACO; Năm sản xuất: 2017.

 

Động sản - Phương tiện vận tải đường bộ

Công ty TNHH SP Bio Energy

26/03/2019

900

630

2

06 máy sấy ván gỗ Model LDFJ-120 của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gia công các loại sản phẩm gỗ”

Động sản - Máy móc thiết bị   

Công ty TNHH SP Bio Energy

26/03/2019

4.849

2.861

3

03 bộ Máy cưa gỗ tròn nhiều lưỡi cắt và 03 bộ Máy cưa ván thanh nhiều lưỡi cắt của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gia công các loại sản phẩm gỗ.

 

Động sản - Máy móc thiết bị   

Công ty TNHH SP Bio Energy

26/03/2019

984

640

4

Hệ thống máy móc thiết bị thuộc Dự án nhà máy sản xuất và gia công các loại sản phẩm gỗ.

Động sản – Dây chuyền máy móc thiết bị đồng bộ  

Công ty TNHH SP Bio Energy

17/06/2019

25.386

16.500

5

- Nhà xưởng, văn phòng, công trình xây dựng khác gắn liền với đất phục vụ cho việc sản xuất gia công các loại sản phẩm gỗ.

-Diện tích xây dựng: 16.057,3 m2 trên khu đất diện tích 35.000 m2

Bất động sản – Nhà xưởng, văn phòng, công trình xây dựng khác gắn liền với đất.

Công ty TNHH SP Bio Energy

26/03/2019

31.099

20.214

6

Xe ô tô con 07 chỗ FORTUNER biển kiểm soát: 75LD-001.37; Nhãn hiệu: TOYOTA; Năm sản xuất: 2017.

 

Động sản - Phương tiện vận tải đường bộ

Công ty TNHH SP Bio Energy

12/07/2019

1.050

735

7

Hàng tồn kho 

Hàng tồn kho

Công ty TNHH SP Bio Energy

 

1

1

8

Quyền đòi nợ 

Quyền đòi nợ  

Công ty TNHH SP Bio Energy

 

1

1

9

Trạm biến áp BOARD 1600 KVA và Trạm biến áp PALLET 1600 KVA, cung ứng điện cho hoạt động sản xuất gỗ và viên nén.

 

Động sản - Máy móc thiết bị   

Công ty TNHH SP Bio Energy

26/03/2019

5.658

2.768

 

Tổng cộng

 

69.928

44.350

 
  • Tên chủ sở hữu đối với toàn bộ TSBĐ: Công ty TNHH SP BIO Energy.
  • Địa chỉ tài sản: Lô CN-31-32-33-34, Khu C, KCN Phong Điền,Thị trấn Phong Điền, Huyên Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Nhận xét về tính pháp lý của toàn bộ hồ sơ TSBD: Đảm bảo đầy đủ tính pháp lý theo quy định.

3.2 Hợp đồng bảo đảm (Tương ứng theo thứ tự tại mục 3.1)

STT

Số, ngày HĐBĐ

Loại TSBĐ

1

17510315/HĐTCTS  ký ngày 15/03/2017

Động sản - Phương tiện vận tải đường bộ

2

17512303/HĐTCTS  ký ngày 24/03/2017

Động sản - Máy móc thiết bị

3

17512803/HĐTCTS  ký ngày 28/03/2017

Động sản - Máy móc thiết bị

4

17510704/HĐTCĐS  ký ngày 12/04/2017

Động sản – Dây chuyền máy móc thiết bị đồng bộ

5

17510714/HĐTCBĐS  ký ngày 10/04/2017

Bất động sản – Nhà xưởng, văn phòng, công trình xây dựng khác gắn liền với đất.

6

17510703/HĐTCTS  ký ngày 04/07/2017

Động sản - Phương tiện vận tải đường bộ

7

17512208/HĐTCHH  ký ngày 23/08/2017

Hàng tồn kho

8

17510714/HĐTCQTS  ký ngày 17/06/2019

Quyền đòi nợ

9

20122017/HĐTC  ký ngày 22/12/2017

Động sản - Máy móc thiết bị

Tổng cộng

09 HĐBĐ

09 TSBĐ

4. Giá khởi điểm bán đấu giá khoản nợ: Giá khởi điểm bán đấu giá khoản nợ tối thiểu là 39.166.002.131 đồng.

5. Hình thức bán nợ: Bán nợ không truy đòi

6. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

TT

Nội dung

Mức tối đa

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,00

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,00

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,00

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,00

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,00

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,00

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,00

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,00

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,00

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,00

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,00

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,00

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,00

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,00

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,00

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,00

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,00

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,00

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,00

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,00

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,00

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,00

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,00

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,00

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) - Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,00

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,00

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,00

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,00

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,00

2.5

Từ 100% trở lên

18,00

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)- Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,00

3.1

Dưới 03 năm

3,00

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,00

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,00

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3)

3,00

4.1

01 đấu giá viên

1,00

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,00

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,00

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,00

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,00

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,00

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,00

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,00

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,00

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,00

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,00

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,00

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

 Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,00

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,00

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,00

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,00

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp - Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,00

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,00

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,00

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,00

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,00

1

Tổ chức thẩm định giá có trụ sở đăng ký hoặc Chi nhánh tại tỉnh Thừa Thiên Huế

5,00

Tổng số điểm

100

7. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ đối với đơn vị đấu giá:

Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.

Bên có khoản nợ cần bán không yêu cầu tổ chức đấu giá tài sản nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản. Nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Bên có khoản nợ thầy cần.

8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:

  • Hồ sơ cung cấp: Bản sao y hồ sơ pháp lý; Hồ sơ năng lực; Phương án đấu giá; Thư chào giá dịch vụ.
  • Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo.
  • Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức bán đấu giá:

+ Tên đơn vị: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế

+ Địa chỉ: 45 Thuận Hóa - phường Phú Bài - thị xã Hương Thủy - tỉnh Thừa Thiên Huế.

* Lưu ý:

     + Cá nhân đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và CCCD/CMND

     + Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được ựa chọn

* Thông tin liên hệ:

- Ông: Trần Anh Phú - Trưởng phòng Tổng hợp (SĐT: 0903.533.372).

- Ông: Trần Ngọc Tiến - Trưởng phòng KHDN (SĐT: 0983563346).

  Trân trọng thông báo./.

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ và nhận thông báo chi tiết tại:
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
Loading ...
Ý KIẾN / BẠN MUỐN MUA TÀI SẢN NÀY ?
(*)
(*)


(*)
TÀI SẢN XỬ LÝ CÙNG LOẠI