- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
I. Thông tin tài sản đấu giá:
* Tên tài sản đấu giá: Khoản nợ của Công ty TNHH TM DV XNK Phương Thắng phát sinh tại VietinBank Chi nhánh Bắc Sài Gòn có tài sản bảo đảm:
- Tài sản bảo đảm 1: Quyền sử dụng đất diện tích và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 1160, Tờ bản đồ số 29 toạ lạc tại địa chỉ Xã Chánh Phú Hoà, Huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương; Quyền sử dụng đất số BC 776301, số vào sổ GCN: CH00783 do UBND Huyện Bến Cát – tỉnh Bình Dương cấp ngày 12/08/2010. Chủ sở hữu: ông Phan Văn Lợi. Diện tích: 4736 m2 (trong đó: 160 m2 quy hoạch HLBV). Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 2.000 m2 và đất trồng cây lâu năm 2.576 m2. Thời hạn sử dụng: lâu dài.
- Tài sản bảo đảm 2: Quyền sử dụng đất diện tích và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 38, Tờ bản đồ số 5 toạ lạc tại địa chỉ Xã Chánh Phú Hoà, Huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương; Quyền sử dụng đất số AP 150348, số vào sổ GCN: CH03509 do UBND Huyện Bến Cát – tỉnh Bình Dương cấp ngày 05/09/2009. Chủ sở hữu: bà Phan Thị Kim Dung. Diện tích: 10.464 m2 (trong đó: quy hoạch HLBV 758 m2). Mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 9.000 m2 và đất trồng cây lâu năm 706 m2. Thời hạn sử dụng: tháng 02/2043.
* Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 35.281.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi lăm tỷ, hai trăm tám mươi mốt triệu đồng).
II. Kết quả lựa chọn:
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản.
Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 86
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ: không có
III. Kết quả chấm điểm
|
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
TTDVĐGTS |
Công ty ĐG HD Song Pha |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
23 |
17 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
11 |
10 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
6 |
5 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
5 |
5 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
8 |
4 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
4 |
2 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
4 |
2 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
2 |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
1 |
0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1 |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
22 |
16 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
4 |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4 |
3 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
3 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
4 |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
3 |
2 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
3 |
0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
36 |
19 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá. Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
5 |
3 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
3 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
5 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm. Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
10 |
0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
10 |
|
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
|
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
5 |
5 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
5 |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
3 |
3 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
3 |
3 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
4 |
4 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
4 |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
5 |
0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
3 |
3 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
3 |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
1 |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
5 |
5 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
5 |
5 |
V |
Trong năm 2022 đã tổ chức đấu giá thành ít nhất 05 khoản nợ / tài sản của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (cung cấp biên bản đấu giá để chứng minh). |
5,0 |
0 |
0 |
Tổng số điểm |
100 |
86 |
57 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình thông báoNgày đăng tin: 22-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình thông báoNgày đăng tin: 08-11-2024