- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ, tiêu chí lựa chọn như sau:
1. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam;
Địa chỉ: số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM;
Điện thoại: (028) 39.202020 – Email: amc@vietinbankamc.vn – Website: vietinbankamc.vn
2. Tên tài sản đấu giá:
- Khoản nợ của khách hàng Công ty TNHH XD Đường - Điện Liên Tỉnh phát sinh tại VietinBank Bắc Sài Gòn.
- Mục đích vay: bổ sung vốn lưu động
- Nguyên nhân nợ quá hạn: tình hình kinh doanh của khách hàng gặp nhiều khó khăn, nguồn thu nhập để trả nợ bị ảnh hưởng nên khách hàng mất khả năng thanh toán.
- Dư nợ tạm tính của khách hàng đến ngày 09/02/2023 là 42.163.026.756 đồng, trong đó:
+ Dư nợ gốc: 13.217.400.000 đồng.
+ Nợ lãi trong hạn: 19.520.120.681 đồng.
+ Nợ lãi quá hạn: 9.425.506.075 đồng
3. Tài sản bảo đảm của khoản nợ:
3.1 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 080/10-HĐTC ngày 27/02/2010
- Mô tả tài sản 01: Xe ô tô 07 chỗ hiệu Toyota Fortuner V, Biển số 56P-2866, số máy 2TR-6841230, số khung RL4YX59G499003442, dung tích, công suất máy 2694, năm sản xuất 2009 theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 025109 do phòng Cảnh sát giao thông công an Tp HCM cấp ngày 29/01/2011. Chủ tài sản: Công ty TNHH XD Đường - Điện Liên Tỉnh.
3.2 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 156/10-HĐTC ngày 29/04/2010
- Mô tả tài sản 02: Quyền sử dụng đất theo GCN QSDĐ số AP659313 số vào sổ cấp GCN H00272/05 do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 30/6/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu 12/10/2009. Thửa đất 48, Tờ bản đồ 04 (BĐKTS), Diện tích: 8.647,9 m². Mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác. Thời gian sử dụng đất: Năm 2059. Địa chỉ: xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
3.3 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 047/12-HĐTC ngày 24/02/2012
- Mô tả tài sản 03: GCN Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất số vào sổ cấp GCN QSDĐ số 15709/99 do UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 22/12/1999. cấp thay đổi chủ sở hữu và sử dụng ngày 20/03/2000. Diện tích: 176,04 m². Mục đích sử dụng đích: đất ở. Địa chỉ: L8 Bis, đường Hương Giang, cư xá Bắc Hải, phường 15, quận 10 thành phố Hồ Chí Minh. Chủ sở hữu: bà Nguyễn Thị Phượng.
3.4 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 237/12-HĐTC ngày 29/08/2012
- Mô tả tài sản 04: Giấy chứng nhận QSH NO & QSDĐ số 797832749600603, số vào sổ cấp GCN QSDĐ số 37/2009/UB-GCN do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 21/01/2009. Thửa đất 102, Tờ bản đồ 61, Diện tích: 139,9 m² đất ở, Nhà cấp 3, diện tích sàn 419,7 m2, kết cấu: Tường gạch, mái tole, nền gạch, khung sàn BTCT, số tầng 03. Địa chỉ: số 798 Quốc Lộ 22, thị trấn Củ Chi,huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
- Mô tả tài sản 05: Giấy chứng nhận QSDĐ số AN 179802, số vào sổ cấp GCN QSDĐ số H00601/21 do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 14/07/2008. Thửa đất 213, Tờ bản đồ 08, Diện tích: 2.268,7 m². Mục đích sử dụng đích: đất trồng lúa. Thời gian sử dụng đất: năm 2015. Địa chỉ: xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
- Mô tả tài sản 06: Giấy chứng nhận QSDĐ số AN 179801, số vào sổ cấp GCN QSDĐ số H00602/21 do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 14/07/2008. Thửa đất 810, Tờ bản đồ 08, Diện tích: 1.061,3 m². Mục đích sử dụng đích: đất trồng cây hàng năm khác. Thời gian sử dụng đất: đến năm 2015. Địa chỉ: xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
3.5 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 237/12-HĐTC ngày 29/08/2012
- Mô tả tài sản 07: Giấy chứng nhận QSDĐ số BA 181098, vào sổ cấp GCN QSDĐ số CH27508.10.000018 do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 23/6/2009, cập nhật thay đổi ngày 02/02/2010. Thửa đất 15, Tờ bản đồ 21, Diện tích: 13.709,7 m² (2767,4 m2 đất trồng lúa; 10.302,3 m2 đất trồng cây lâu năm; 640m2 đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt). Thời gian sử dụng đất: Lúa 2022, cây lâu năm 2052, nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt 2022. Địa chỉ: xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. Chủ sử dụng: ông Phạm Văn Sáng.
3.6 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 008/13-HĐTC ngày 17/01/2013
- Mô tả tài sản 08: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 85, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688585, số vào sổ CT17257 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 09: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 86, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688586, số vào sổ CT17254 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 10: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 87, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688587, số vào sổ CT17253 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 11: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 88, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688588, số vào sổ CT17252 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 12: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 89, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688589, số vào sổ CT17251 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 13: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 90, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688590, số vào sổ CT17250 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 14: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nàh ở), thuộc thửa đất số 91, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003), tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688591, số vào sổ CT17255 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 15: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688592, số vào sổ CT17256 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 16: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 95, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688601, số vào sổ CT17248 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 17: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 96, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688602, số vào sổ CT17249 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 18: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 97, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003), tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688603, số vào sổ CT17246 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 19: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 98, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688604, số vào sổ CT17247 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 20: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở), thuộc thửa đất số 99, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688605, số vào sổ CT17243 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 21: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 100, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688606, số vào sổ CT17244 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 22:Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688607, số vào sổ CT17245 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 23: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 102, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688608, số vào sổ CT17236 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 24: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 103, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688609, số vào sổ CT17238 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
- Mô tả tài sản 25: Quyền sử dụng đất ở tại đô thị (xây dựng nhà ở) thuộc thửa đất số 104, tờ bản đồ số 32 (theo tài liệu năm 2003) tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP HCM theo Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BK 688610, số vào sổ CT17239 do Sở tài nguyên và môi trường Tp HCM cấp ngày 04/12/2012.
3.7 Tài sản bảo đảm thuộc Hợp đồng thế chấp số 225/12-HĐTC ngày 14/08/2012
- Mô tả tài sản 26: Giấy chứng nhận QSDĐ số AC844075 số vào sổ cấp GCN QSDĐ số H00381/21 do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 01/8/2005. Thửa đất 258, Tờ bản đồ 22, diện tích: 3.102,5 m², thời gian sử dụng đất đến 2023. Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng: 3.102m², sử dụng chung: 0m². Mục đích sử dụng đích: Đất trồng cây hàng năm khác.
- Mô tả tài sản 27: Giấy chứng nhận QSDĐ số AC675805, số vào sổ cấp GCN QSDĐ số H00281/21 do UBND huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15/6/2005. Thửa đất 259, Tờ bản đồ 22, Diện tích: 716,3 m² (80m² đất ở), Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng:716,3 m², Sử dụng chung: 0m². Mục đích sử dụng: Đất ở 80 m²; Đất trồng cây hàng năm khác: 636,3 m². Thời gian sử dụng đất: Năm 2018. Địa chỉ: xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
4. Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá: 41.306.400.582 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi mốt tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu, bốn trăm nghìn, năm trăm tám mươi hai đồng).
5. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản:
Mọi tổ chức đấu giá phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định của Luật đấu giá tài sản, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp và các tiêu chí khác do Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam quy định cụ thể tại Phụ lục đính kèm thông báo này.
Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức có tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại. Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau thì người có tài sản đấu giá xem xét, quyết định lựa chọn một trong các tổ chức đó (theo quy định tại điều 5, thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022).
Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá kể từ ngày thông báo đến 16 giờ 00 phút ngày 29/03/2023 tại Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM.
Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (chú ý: không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được chọn).
PHỤ LỤC
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (là khoản nợ của Tổ chức tín dụng). Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (là khoản nợ của tổ chức tín dụng). Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Đã tổ chức đấu giá thành công tài sản cho Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (cung cấp biên bản đấu giá để chứng minh). |
5,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình thông báoNgày đăng tin: 22-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình thông báoNgày đăng tin: 08-11-2024