Ngày đăng tin: 31-12-2021
VietinBank Tiền Giang thông báo bán tài sản thế chấp là 47 tàu cá của khách hàng.
VietinBank Tiền Giang thông báo bán tài sản thế chấp là 47 tàu cá của khách hàng.

1. Thông tin về tài sản:

Stt

Thông tin về tài sản

Thông tin liên hệ

1

Tàu cá số đăng ký: KG-95695-TS vỏ Gỗ + Composite theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số: 88/2018 do Chi cục Thủy sản Kiên Giang cấp ngày 16/01/2018; Năm đóng 2010; công dụng: Lưới vây cá nổi; Nơi đóng: Bình Đại; Chủ tàu: Nguyễn Thị Dằng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.10m, Chiều rộng lớn nhất: 5.22m.
  • Chiều cao mạn: 2.82m (Mạn chìm: /m, Mạn khô: /m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ + Composite, Tổng dung tích: 82.03; Sức chở tối đa: 56.90 tấn.
  • Máy chính hiệu Mitsubishi S6R-MPTK (Nhật), công suất 630CV.

Trương Trần Thương. ĐTDĐ: 0834403464; Email: tranthuong@vietinbank.vn

 

2

Tàu cá số đăng ký: KG-95698-TS vỏ Gỗ + Composite theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số: 87/2018 do Chi cục Thủy sản Kiên Giang cấp ngày 16/01/2018; Năm đóng 2010; công dụng: Lưới vây cá nổi; Nơi đóng: Bình Đại; Chủ tàu: Nguyễn Thị Dằng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 23.80m, Chiều rộng lớn nhất: 6.40m.
  • Chiều cao mạn: 3.72m (Mạn chìm: /m, Mạn khô: /m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ + Composite, Tổng dung tích: 151.16; Sức chở tối đa: 109.24 tấn.
  • Máy chính hiệu Mitsubishi S6R - PTA (Nhật), công suất 850CV.

3

Tàu cá số đăng ký: KG-95746-TS vỏ Gỗ + Composite theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số: 391/2018 do Chi cục Thủy sản Kiên Giang cấp ngày 28/03/2018; Năm đóng 2014; công dụng: Lưới rê; Nơi đóng: Bến Tre; Chủ tàu: Nguyễn Thị Dằng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.30m, Chiều rộng lớn nhất: 5.42m.
  • Chiều cao mạn: 3.10m (Mạn chìm: /m, Mạn khô: /m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ + Composite, Tổng dung tích: 108.18; Sức chở tối đa: 71.82 tấn.
  • Máy chính hiệu Mitsubishi S6R2 - PTA (Nhật), công suất 852CV

4

Tàu cá số đăng ký: KG-95747-TS vỏ Gỗ + Composite theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số: 392/2018 do Chi cục Thủy sản Kiên Giang cấp ngày 28/03/2018; Năm đóng 2011; công dụng: Lưới rê; Nơi đóng: Bình Đại-Bến Tre; Chủ tàu: Nguyễn Thị Dằng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 24.00m, Chiều rộng lớn nhất: 6.24m.
  • Chiều cao mạn: 3.75m (Mạn chìm: /m, Mạn khô: /m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ + Composite, Tổng dung tích: 153.56; Sức chở tối đa: 107.88 tấn.
  • Máy chính hiệu Mitsubishi S6R (Nhật), công suất 750CV

5

Tàu cá vỏ gỗ TG-92609-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 08/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 26/12/2017; Năm đóng 1990; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Trà Vinh, Cải hoán 2017 Tiền Giang; Chủ tàu: Hàng Văn Phúc. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.95m, Chiều rộng lớn nhất: 5.51m.
  • Chiều cao mạn: 2.84m (Mạn chìm: 2.34m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 69.51; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMMINS N14 (Mỹ), công suất (sức ngựa) 410.

 

 

 

 

 

 

 

Lê Phúc Nguyên

ĐTDĐ: 0961350127; Email: nguyenlp@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Phúc Nguyên

ĐTDĐ: 0961350127; Email: nguyenlp@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Phúc Nguyên

ĐTDĐ: 0961350127; Email: nguyenlp@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tàu cá vỏ gỗ TG-92194-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 79/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/01/2017; Năm đóng 1994, CH 2017 TG; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Trần Văn Hùng Em. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 23.10m, Chiều rộng lớn nhất: 4.77m.
  • Chiều cao mạn: 2.80m (Mạn chìm: 2.30m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 64.41; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMMINS (Mỹ), công suất (sức ngựa) 410.

7

Tàu cá vỏ gỗ TG-92627-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 403/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 05/12/2016; Năm đóng 1996; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Trần Văn Hùng Em. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 24.20m, Chiều rộng lớn nhất: 6.10m.
  • Chiều cao mạn: 2.83m (Mạn chìm: 2.33m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 88.57; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMMINS (Mỹ), công suất (sức ngựa) 460.

8

Tàu cá vỏ gỗ TG-93228-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/04/2017; Năm đóng 2017; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Văn Bình. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 25.00m, Chiều rộng lớn nhất: 6.60m.
  • Chiều cao mạn: 3.15m (Mạn chìm: 2.55m, Mạn khô: 0.60m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 119; Sức chở tối đa: 262.13; Tốc độ tự do: 11.00
  • Máy chính hiệu MITSUBISHI (Nhật), công suất (sức ngựa) 898.

9

Tàu cá vỏ gỗ TG-90009-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 135/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 29/03/2016; Năm đóng 1988; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê tầng đáy); Nơi đóng: CH 2016/Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Văn Bình. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 23.50m, Chiều rộng lớn nhất: 5.83m.
  • Chiều cao mạn: 2.73m (Mạn chìm: 2.23m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 72.29; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu YANMAR 6AYM (Nhật), công suất (sức ngựa) 755.

10

Tàu cá vỏ gỗ TG-93907-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 175/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 28/04/2016; Năm đóng 1989; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê tầng đáy); Nơi đóng: Bến Tre, Cải hoán 1999/BT, 2016/TG; Chủ tàu: Nguyễn Văn Bình. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 21.70m, Chiều rộng lớn nhất: 5.81m.
  • Chiều cao mạn: 2.55m (Mạn chìm: 2.05m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 68.16; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu KOMATSU 6D170-2 (Nhật), công suất (sức ngựa) 820.

11

Tàu cá vỏ gỗ TG-94041-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 154/2015 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 05/05/2015; Năm đóng 1992; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê tầng đáy); Nơi đóng: Bà Rịa – Vũng Tàu; Chủ tàu: Nguyễn Văn Bình. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 21.60m, Chiều rộng lớn nhất: 5.60m.
  • Chiều cao mạn: 2.50m (Mạn chìm: 2.00m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 70.00; Tốc độ tự do: 9.00
  • Máy chính hiệu Komatsu SA6D170 (Nhật), công suất (sức ngựa) 708.

12

Tàu cá vỏ gỗ TG-92709-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 50/2014 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/01/2014; Năm đóng 1991; công dụng: khai thác thủy sản; Nơi đóng: Bình Định, Cải hoán 2011/Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Văn Bình. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.80m, Chiều rộng lớn nhất: 5.56m.
  • Chiều cao mạn: 2.34m (Mạn chìm: 1.85m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 62.00; Tốc độ tự do: 7.00
  • Máy chính hiệu Mitsubishi S6A2-PTA (Nhật), công suất (sức ngựa) 460.

13

Tàu cá vỏ gỗ TG-92508-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 187/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 13/05/2016; Năm đóng 1993; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Vũng Tàu, Cải hoán 2015 Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Văn Hoánh; Mẫu thiết kế: TG-03-01/16HC; Cơ quan thiết kế: Cty TNHH DVTV TS Nguyễn Dương. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 21.15m, Chiều rộng lớn nhất: 5.25m.
  • Chiều cao mạn: 2.64m (Mạn chìm: 1.95m, Mạn khô: 0.69m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 78.99; Sức chở tối đa: 70.49; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMMINS N14 (Mỹ), công suất (sức ngựa) 435.

14

Tàu cá vỏ gỗ TG-93138-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 258/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/07/2018; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Cải hoán 2010, 2018 Tiền Giang; Chủ tàu: Lê Thị Kim Loan. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.60m, Chiều rộng lớn nhất: 5.80m.
  • Chiều cao mạn: 3.10m (Mạn chìm: 2.60m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 86.15; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMMINS (Mỹ), công suất (sức ngựa) 600.

15

Tàu cá vỏ gỗ số TG-90278-TS theo Giấy chứng nhận số 130/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 21/04/2017; Năm đóng 2011; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Bến Tre; Chủ tàu: Đặng Thị Thanh Xuân. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.7m, Chiều rộng lớn nhất: 5.26m.
  • Chiều cao mạn: 2.65m (Mạn chìm: 2.15m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 58.21; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu MITSUBISHI S6R, công suất (sức ngựa)  898

 

 

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

 

 

 

 

16

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92606-TS theo Giấy chứng nhận số 241/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 20/06/2017; Năm đóng 1999; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Trà Vinh Chủ tàu: Đặng Thị Thanh Xuân. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 18.9m, Chiều rộng lớn nhất: 4.85m.
  • Chiều cao mạn: 2.15m (Mạn chìm: 1.65m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 41; Tốc độ tự do: 7.5
  • Máy chính hiệu CUMMINS, công suất (sức ngựa)  450

17

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91018-TS theo Giấy chứng nhận số 108/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 06/03/2017; Năm đóng 2002; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Đặng Thị Hồng Nhung. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.0m, Chiều rộng lớn nhất: 6.35m.
  • Chiều cao mạn: 3.07m (Mạn chìm: 2.57m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 82.66; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMINS, công suất (sức ngựa)  500

18

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93098-TS theo Giấy chứng nhận số73/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 07/02/2018; Năm đóng: /; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Quảng Ngãi, cải hoán 2017 Tiền Giang; Chủ tàu: Đặng Thị Hồng Nhung. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.5m, Chiều rộng lớn nhất: 5.9m.
  • Chiều cao mạn: 3.15m (Mạn chìm: 2.35m, Mạn khô: 0.80m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 96.04; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMMINS, công suất (sức ngựa)  525

19

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91777-TS theo Giấy chứng nhận số 156/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 30/05/2017; Năm đóng 2003; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Hà Tuấn Kiệt. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.7m, Chiều rộng lớn nhất: 6.30m.
  • Chiều cao mạn: 3.00m (Mạn chìm: 2.50m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 78.93; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu CUMINS, công suất (sức ngựa)  450

20

Tàu cá vỏ gỗ số TG-94949-TS theo Giấy chứng nhận số 16/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 04/01/2018; Năm đóng: 1998, CH 2013 TG; công dụng: DVHCKTHS (Thu mua vận chuyển hải sản); Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Đặng Thị Hồng Nhung. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 24.05m, Chiều rộng lớn nhất: 7.43m.
  • Chiều cao mạn: 3.76m (Mạn chìm: 3.43m, Mạn khô: 0.33m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 108; Tốc độ tự do: 8.50
  • Máy chính hiệu HINO, công suất (sức ngựa)  430

21

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92025-TS theo Giấy chứng nhận số 263/2014 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 20/10/2014; Năm đóng: 1994; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Vũng Tàu, Hoàn công 2007; Chủ tàu: Đỗ Thị Sạch. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 18.3m, Chiều rộng lớn nhất: 6.0m.
  • Chiều cao mạn: 2.6m (Mạn chìm: 2.00m, Mạn khô: 0.60m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 60; Tốc độ tự do: 7.5
  • Máy chính hiệu: HINO V22D, công suất (sức ngựa)  420

22

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93548-TS do theo Giấy chứng nhận số 268/2016 Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 19/07/2016; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Bình Thuận; Chủ tàu: Đỗ Thị Sạch. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.1m, Chiều rộng lớn nhất: 6.76m.
  • Chiều cao mạn: 3.06m (Mạn chìm: 2.56m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 96.92; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: HINO F21C, công suất (sức ngựa)  400

23

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92841-TS theo Giấy chứng nhận số 213/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/06/2018; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Bình Thuận, cải hoán 2010 Tiền Giang; Chủ tàu: Đỗ Thị Sẽ. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 17.75m, Chiều rộng lớn nhất: 6.51m.
  • Chiều cao mạn: 2.3m (Mạn chìm: 1.97m, Mạn khô: 0.33m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 59.55; Tốc độ tự do: 7.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  350

24

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92268-TS theo Giấy chứng nhận số 53/2013 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 06/02/2013; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Vũng Tàu, cải hoán 2013 Tiền Giang; Chủ tàu: Đỗ Thị Sẽ. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.05m, Chiều rộng lớn nhất: 4.68m.
  • Chiều cao mạn: 2.22m (Mạn chìm: 1.72m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 45; Tốc độ tự do: 7.50
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  350

25

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91144-TS theo Giấy chứng nhận số 199/2015 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 16/06/2015; Năm đóng: 2005, công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng:Vũng Tàu; Chủ tàu: Đỗ Thị Sẽ. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.00m, Chiều rộng lớn nhất: 5.9m.
  • Chiều cao mạn: 3.1m (Mạn chìm: 2.6m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 76.67; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  450

26

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92178-TS theo Giấy chứng nhận số 316/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 31/10/2017; Năm đóng; 2003, công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Quảng Ngãi, cải hoán 2017 Tiền Giang; Chủ tàu: Đỗ Thị Sẽ. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.7m, Chiều rộng lớn nhất: 5.86m.
  • Chiều cao mạn: 2.75m (Mạn chìm: 2.25m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 67.3; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: HINO, công suất (sức ngựa)  380

27

Tàu cá vỏ gỗ số TG-94925-TS theo Giấy chứng nhận số 80/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 08/03/2017; Năm đóng: 2002; công dụng: DVHCKTHS ( thu mua vận chuyển hải sản); Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Đoàn Vũ Phương. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 23.15m, Chiều rộng lớn nhất: 7.5m.
  • Chiều cao mạn: 3.52m (Mạn chìm: 3.02m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 129.57; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: HINO, công suất (sức ngựa)  400

28

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92963-TS theo Giấy chứng nhận số 249/2015 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 15/07/2015; Năm đóng: 2003; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Bình Thuận, cải hoán 2015 Tiền Giang; Chủ tàu: Hồ Văn Sũng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.94m, Chiều rộng lớn nhất: 5.95m.
  • Chiều cao mạn: 2.7m (Mạn chìm: 2.2m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 68; Tốc độ tự do: 7.50
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  390

29

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91863-TS theo Giấy chứng nhận số 125/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 10/04/2017; Năm đóng: 1993; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: /; Chủ tàu: Hồ Văn Sũng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.9m, Chiều rộng lớn nhất: 6.0m.
  • Chiều cao mạn: 3.2m (Mạn chìm: 2.7m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 93.21; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  500

30

Tàu cá vỏ gỗ số TG-94178-TS theo Giấy chứng nhận số 359/2015 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 29/10/2015; Năm đóng: 1997; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Bình Định, cải hoán 2015 Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Thị Liên. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 21.05m, Chiều rộng lớn nhất: 6.96m.
  • Chiều cao mạn: 3.2m (Mạn chìm: 2.7m, Mạn khô: 0.5m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 99.4; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  500

31

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93020-TS theo Giấy chứng nhận số 65/2019 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 12/03/2019; Năm đóng: 2014; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Lê Thị Lệ Hoa. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.40m, Chiều rộng lớn nhất: 5.10m.
  • Chiều cao mạn: 2.52m (Mạn chìm: 2.00m, Mạn khô: 0.52m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 52.86; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  350

 

 

 

32

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91264-TS theo Giấy chứng nhận số 244/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 24/06/2016; Năm đóng: 2016; công dụng: khai thác hải sản (lưới rê tầng đáy); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Lê Thị Lệ Hoa. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 25.2m, Chiều rộng lớn nhất: 6.42m.
  • Chiều cao mạn: 3.33m (Mạn chìm: 2.50m, Mạn khô: 0.83m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 126.0; Tốc độ tự do: 10.00
  • Máy chính hiệu: DOOSAN, công suất (sức ngựa)  820

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

33

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92678-TS theo Giấy chứng nhận số 396/2015 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 03/12/2015; Năm đóng: 2007; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Lê Thị Lệ Hoa. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 17.49m, Chiều rộng lớn nhất: 4.85m.
  • Chiều cao mạn: 2.53m (Mạn chìm: 2.00m, Mạn khô: 0.53m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 45.49; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  250

34

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91016-TS theo Giấy chứng nhận số 199/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 20/06/2017; Năm đóng: 1994, CH 2017TG; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Tiền Giang; Chủ tàu: Lê Thị Lệ Hoa. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.7m, Chiều rộng lớn nhất: 6.03m.
  • Chiều cao mạn: 3.36m (Mạn chìm: 2.75m, Mạn khô: 0.61m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 97.5; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: MITSUBISHI, công suất (sức ngựa) 898

35

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92742-TS theo Giấy chứng nhận số 256/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/07/2018; Năm đóng: 1993; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Bình Định, cải hoán 2013 Tiền Giang; Chủ tàu: Lý Văn Hảo. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.30m, Chiều rộng lớn nhất: 5.50m.
  • Chiều cao mạn: 2.70m (Mạn chìm: 2.24m, Mạn khô: 0.46m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 63.91; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  475

36

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92673-TS theo Giấy chứng nhận số 245/2014 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 10/10/2014; Năm đóng: /; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Cải hoán 2014 Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.00m, Chiều rộng lớn nhất: 5.12m.
  • Chiều cao mạn: 2.30m (Mạn chìm: 1.80m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 50; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  370

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

37

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93737-TS theo Giấy chứng nhận số 166/2014 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 10/06/2014; Năm đóng: 1995; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Vũng Tàu, hoàn công 2014- Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.30m, Chiều rộng lớn nhất: 6.20m.
  • Chiều cao mạn: 2.80m (Mạn chìm: 2.30m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 71.00; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: HINO V25C, công suất (sức ngựa)  420

38

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92790-TS theo Giấy chứng nhận số 269/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 07/08/2018; Năm đóng: 1996; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Quảng Ngãi, Cải hoán 2008,2018 Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 23.09m, Chiều rộng lớn nhất: 6.17m.
  • Chiều cao mạn: 3.09m (Mạn chìm: 2.59m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 93.33; Tốc độ tự do: 8.50
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  755

39

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93476-TS theo Giấy chứng nhận số 265/2011 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 29/09/2011; Năm đóng: /; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Cải hoán vỏ 09/2011 Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.05m, Chiều rộng lớn nhất: 6.00m.
  • Chiều cao mạn: 2.65m (Mạn chìm: 2.15m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 68; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: HINO, công suất (sức ngựa)  460

40

Tàu cá vỏ gỗ số TG-90520-TS theo Giấy chứng nhận số 06/2015 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 25/12/2015; Năm đóng: /; công dụng: khai thác hải sản (lưới kéo đơn); Nơi đóng: Cải hoán 2015 Tiền Giang; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.10m, Chiều rộng lớn nhất: 5.80m.
  • Chiều cao mạn: 2.98m (Mạn chìm: 2.48m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 81.00; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  460

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

41

Tàu cá vỏ gỗ số TG-94114-TS theo Giấy chứng nhận số 394/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 17/11/2016; Năm đóng: 2013; công dụng: DVHC KTHS; Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng.

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 23.00m, Chiều rộng lớn nhất: 6.56m.
  • Chiều cao mạn: 3.70m (Mạn chìm: 3.20m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 118.36; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  650

42

Tàu cá vỏ gỗ số TG-91126-TS theo Giấy chứng nhận số 81/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 19/02/2018; Năm đóng: 1998; công dụng: Khai thác hải sản; Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 21.60m, Chiều rộng lớn nhất: 6.40m.
  • Chiều cao mạn: 3.24m (Mạn chìm: 2.74m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 99.7; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  500

43

Tàu cá vỏ gỗ số TG-94617-TS theo Giấy chứng nhận số 242/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 13/07/2018; Năm đóng: 1996; công dụng: Khai thác thủy sản Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Nguyễn Công Thưởng. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.30m, Chiều rộng lớn nhất: 6.16m.
  • Chiều cao mạn: 2.80m (Mạn chìm: 2.30m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 77.95; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  500

44

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93197-TS theo Giấy chứng nhận số 377/2016 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 24/10/2016; Năm đóng: 1996, CH 2012 TG; công dụng: Khai thác thủy sản; Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Phạm Nhựt Trường. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 20.20m, Chiều rộng lớn nhất: 6.60m.
  • Chiều cao mạn: 2.90m (Mạn chìm: 2.40m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 93.00; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  460

Nguyễn Thanh Hưng 

ĐTDĐ: 0372790198; 

Email: hungnt11@vietinbank.vn

 

45

Tàu cá vỏ gỗ số TG-92437-TS theo Giấy chứng nhận số 41/2017 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 13/01/2017; Năm đóng: 1989, CH2016/TG; công dụng: Khai thác thủy sản; Nơi đóng: Bình Định; Chủ tàu: Phạm Nhựt Trường. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.60m, Chiều rộng lớn nhất: 6.07m.
  • Chiều cao mạn: 2.55m (Mạn chìm: 2.05m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 64.32; Tốc độ tự do: 7.50
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  430

46

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93097-TS theo Giấy chứng nhận số 186/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 30/05/2018; Năm đóng: CH2010; công dụng: Khai thác thủy sản; Nơi đóng: Vũng Tàu; Chủ tàu: Nguyễn Thị Nguyên. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 19.10m, Chiều rộng lớn nhất: 5.47m.
  • Chiều cao mạn: 3.05m (Mạn chìm: 2.55m, Mạn khô: 0.50m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 70.94; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  450

47

Tàu cá vỏ gỗ số TG-93727-TS theo Giấy chứng nhận số 250/2018 do Chi cục thủy sản tỉnh Tiền Giang cấp ngày 19/07/2018; Năm đóng: Cải hoán 2018 Tiền Giang; công dụng: Khai thác thủy sản; Nơi đóng: /; Chủ tàu: Nguyễn Thị Nguyên. Đặc điểm kỹ thuật:

  • Chiều dài lớn nhất: 22.85m, Chiều rộng lớn nhất: 5.79m.
  • Chiều cao mạn: 3.26m (Mạn chìm: 2.66m, Mạn khô: 0.60m).
  • Vật liệu vỏ: Gỗ, Tổng dung tích: 96; Tốc độ tự do: 8.00
  • Máy chính hiệu: CUMMINS, công suất (sức ngựa)  720
 

2. Giá bán/chuyển nhượng dự kiến: Giá mua/bán theo thỏa thuận. Các đối tác có nhu cầu, quan tâm liên hệ để biết thêm thông tin.

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ và nhận thông báo chi tiết tại:
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
Loading ...
Ý KIẾN / BẠN MUỐN MUA TÀI SẢN NÀY ?
(*)
(*)


(*)
TÀI SẢN XỬ LÝ CÙNG LOẠI