- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
Hồ sơ pháp lý đầy đủ
1.
Thông tin về khoản nợ:
Tổng dư nợ (quy
đổi ra VNĐ) của CTCP Thép Việt Thái tại VietinBank chi nhánh Thành An tính đến
hết ngày 31/5/2020 là 105.246.708.683 đồng, cụ thể:
TT |
Thông tin |
VNĐ |
USD |
Tổng dư nợ quy đổi VNĐ |
|
Nguyên tệ (USD) |
Quy đổi VNĐ (*) |
||||
1 |
Dư nợ gốc |
37.182.795.800 |
327.652,16 |
7.650.022.632 |
44.832.818.432 |
2 |
Dư nợ lãi |
54.566.618.498 |
250.439,94 |
5.847.271.753 |
60.413.890.251 |
2.1 |
Lãi trong hạn |
38.355.878.644 |
172.485,34 |
4.027.187.752 |
42.383.066.396 |
2.2 |
Lãi quá hạn |
16.210.739.854 |
77.954,60 |
1.820.084.001 |
18.030.823.855 |
3 |
Tổng cộng |
91.749.414.298 |
578.092,10 |
13.497.294.385 |
105.246.708.683 |
(*)
Theo tỷ giá USD bán ra của VietinBank ngày 01/06/2020 là 23,348VNĐ/1USD
2.
Thông tin tài sản: Tài
sản bảo đảm gồm 30 quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; 01 hệ thống
máy móc thiết bị. Cụ thể:
- Tài sản
1: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 82, tờ bản đồ số 42, có
địa chỉ tại xóm Keo, khu Tiên Trượng, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP Hà
Nội theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 814385, vào sổ cấp giấy chứng
nhận QSDĐ 00792 do UBND huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội cấp ngày 14/11/2007. Chủ sở
hữu: Hộ ông Lưu Mạnh Hồng. Diện tích đất: 196m2 (trong đó: 141m2
đất ở, 55m2 đất lưu không). Giá trị định giá thời điểm cho vay 1.692
triệu đồng; bảo đảm mức dư nợ, bảo lãnh là 846 triệu đồng. Chi tiết việc thế
chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp số 15/2012/HĐTCTS/D ngày
27/3/2012.
- Tài sản
2: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 25, tờ bản đồ số “00”,
có địa chỉ tại khu Đồi Phe, xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất số AN 026311, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất: H.01450/080/1175/QĐ/UB do UBND huyện Thạch Thật, TP Hà Nội cấp
ngày 23/10/2008. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 210m2.
Giá trị định giá thời điểm cho vay 2.100 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả
nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ
của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 1.470 triệu đồng. Chi
tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp số 01/2009/HĐTCTS
ngày 15/02/2009 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản 3: Quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 63, tờ bản đồ số 1, có địa chỉ tại
thôn Trúc Động, xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội theo Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất số AN 047370, số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: H01352/QSDĐ/1316/QĐ – UB do UBND huyện Thạch Thất, TP Hà Nội cấp ngày
06/6/2008. Chủ sở hữu: Bà Đỗ Thị Ngọc. Diện tích đất: 210m2. Giá trị
định giá thời điểm cho vay 2.100 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa
không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ của hợp
đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 1.470 triệu đồng. Chi tiết
việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp số 03/2009/HĐTCTS ngày
15/02/2009 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản 4: Quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 012, tờ bản đồ số 03, có
địa chỉ tại Tổ 22, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội theo Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số
BA 596005, số vào sổ cấp GCN CH00089 do UBND thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội cấp ngày
24/6/2010. Chủ sở hữu: Bà Nguyễn Thị Thanh. Diện tích đất: 73,5m2 (trong
đó: 40m2 đất ở, 33,5m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị
định giá thời điểm cho vay 761 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa
không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo cho một phần dư nợ của hợp đồng
tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 532 triệu đồng. Chi tiết việc thế
chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 60/2010/HĐTCTS ngày
07/7/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản 5: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa
đất số 011, tờ bản đồ số 03, có địa chỉ tại Tổ 22, phường Xuân
Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA 596037, số vào sổ cấp GCN
CH00088 do UBND thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội cấp ngày 24/6/2010. Chủ sở hữu: Bà
Nguyễn Thị Thanh. Diện tích đất: 68,5m2 (trong đó: 40m2
đất ở, 28,5m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho
vay 731 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị
tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số
77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 511 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được
quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 60/2010/HĐTCTS ngày 07/7/2010
và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
6: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 016, tờ bản
đồ số 03, có địa chỉ tại Tổ 22, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BA 596033, số vào sổ cấp GCN CH00093 do UBND thị xã Sơn Tây, TP
Hà Nội cấp ngày 24/6/2010. Chủ sở hữu: Ông Đỗ Danh Hùng. Diện tích đất: 212,6m2
(trong đó: 40m2 đất ở, 172,6m2 đất trồng cây lâu năm).
Giá trị định giá thời điểm cho vay 1.596 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả
nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ
của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 1.116 triệu đồng. Chi
tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số
89/2010/HĐTCTS ngày 30/8/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
7: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 015, tờ bản
đồ số 03, có địa chỉ tại Tổ 22,
phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội theo Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA
596034, số vào sổ cấp GCN CH00092 do UBND thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội cấp ngày
24/6/2010. Chủ sở hữu: Ông Đỗ Danh Hùng. Diện tích đất: 154,5m2
(trong đó: 40m2 đất ở, 114,5m2 đất trồng cây lâu năm).
Giá trị định giá thời điểm cho vay 1.246 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả
nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ
của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 872 triệu đồng. Chi
tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số
60/2010/HĐTCTS ngày 07/7/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
8: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 014, tờ bản
đồ số 03, có địa chỉ tại Tổ 22, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BA 596035, số vào sổ cấp GCN CH00090 do UBND thị xã Sơn Tây, TP
Hà Nội cấp ngày 24/6/2010. Chủ sở hữu: Ông Nguyễn Hữu Hòa. Diện tích đất:
153,3m2 (trong đó: 40m2 đất ở, 113,3m2 đất
trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 123,8 triệu đồng; bảo
đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm
cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là
867 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế
chấp tài sản số 61/2010/HĐTCTS ngày 07/7/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
9: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 013, tờ bản
đồ số 03, có địa chỉ tại Tổ 22, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BA 596036, số vào sổ cấp GCN CH00091 do UBND thị xã Sơn Tây, TP
Hà Nội cấp ngày 24/6/2010. Chủ sở hữu: Ông Nguyễn Hữu Hòa. Diện tích đất: 77,7m2
(trong đó: 40m2 đất ở, 77,7m2 đất trồng cây lâu năm). Giá
trị định giá thời điểm cho vay 786,2 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ
tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ của
hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 550 triệu đồng. Chi tiết
việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số
90/2010/HĐTCTS ngày 30/8/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
10:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 34, tờ bản đồ số
170-E, có địa chỉ tại xóm Suối Cốc, xã Hợp Hòa, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BA 917003, số vào sổ cấp GCN CH00008 do UBND huyện Lương Sơn,
TP Hà Nội cấp ngày 02/6/2010. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 805m2
(trong đó: 400m2 đất ở nông thôn, 405m2 đất trồng cây lâu
năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 3.222,3 triệu đồng, bảo đảm cho nghĩa
vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần
dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 2.255 triệu
đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản
số 90/2010/HĐTCTS ngày 30/8/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản 11: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 170-E, có địa chỉ tại tiểu khu 15, thị trấn Lương Sơn,
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA 917037, số vào sổ cấp GCN
CH00097 do UBND huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 02/6/2010. Chủ sở hữu:
Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 1.584m2 (trong đó: 100m2
đất ở nông thôn, 1.484m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá
thời điểm cho vay 1.581,6 triệu đồng, bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không
vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ của hợp đồng tín
dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 1.107 triệu đồng. Chi tiết việc thế
chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 90/2010/HĐTCTS ngày
30/8/2010 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
12:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 02, tờ bản đồ số
168 - A, có địa chỉ tại xóm Vẽ, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BA 917898, số vào sổ cấp GCN CH00077 do UBND huyện Lương Sơn,
tỉnh Hòa Bình cấp ngày 27/8/2010. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
7.210m2 (trong đó: 400m2 đất ở nông thôn, 6.810m2
đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 1.581,6 triệu đồng,
bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo
đảm cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011
là 1.107 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng
thế chấp tài sản số 85/2010/HĐTCTS ngày 19/10/2010 và các phụ lục hợp đồng thế
chấp.
- Tài sản
13:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 308, tờ bản đồ số
48, có địa chỉ tại xóm Suối Sếu, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BG 352495, số vào sổ cấp GCN CH00448 do UBND huyện Lương Sơn,
tỉnh Hòa Bình cấp ngày 27/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
1.113m2 (trong đó: 200m2 đất ở nông thôn, 913m2
đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 1.113 triệu đồng,
mức dư nợ cho vay là 555 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ
thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 84/2011/HĐTCTS/D ngày 14/11/2011 và các
phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản 14: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa
đất số 407, tờ bản đồ số 122-E, có địa chỉ tại xóm Đồng Bái, thị trấn Lương
Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BG 352176, số vào sổ cấp
GCN CH00513 do UBND huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 13/6/2011. Chủ sở
hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 108,5m2 (trong đó: 50m2
đất ở lâu dài, 58,5m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời
điểm cho vay 108,5 triệu đồng, mức dư nợ cho vay là 54 triệu đồng. Chi tiết
việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số
85/2011/HĐTCTS/D ngày 14/11/2011 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
15:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 408, tờ bản đồ số
122-E, có địa chỉ tại xóm Đồng Bái, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh
Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất số BG 352177, số vào sổ cấp GCN CH00514 do UBND huyện
Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 13/6/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện
tích đất: 1.255m2 (trong đó: 100m2 đất ở nông thôn,
1.155m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay
1.255 triệu đồng, mức dư nợ cho vay là 627 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp
được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 86/2011/HĐTCTS/D ngày
14/11/2011 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
16:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 745, tờ bản đồ số
122-A, có địa chỉ tại xóm Mòng, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa
Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số BG 334139, số vào sổ cấp GCN CH00771 do UBND huyện Lương
Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày
04/4/2012. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 552m2. Giá trị
định giá thời điểm cho vay 648 triệu đồng; mức dư nợ cho vay, bảo lãnh là 324
triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp
tài sản số 16/2012/HĐTCTS/D ngày 27/3/2012 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản 17: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa
đất số 408, tờ bản đồ số 122-E, có địa chỉ tại thôn Gò Mu, xã Thanh Lương,
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BG 362426, số vào sổ cấp GCN
CH00092 do UBND huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 11/10/2011. Chủ sở hữu:
Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 552m2 (trong đó: 400m2 đất
ở nông thôn, 152m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời
điểm cho vay 2.121,6 triệu đồng; mức dư nợ cho vay, bảo lãnh là 1.060,8 triệu
đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản
số 18/2012/HĐTCTS/D ngày 05/4/2012.
- Tài sản
18:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 154, tờ bản đồ số
12, có địa chỉ tại xóm Mon, xã Tiến Phúc, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 763672, số vào sổ cấp GCN: H – 00037/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 15/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
3.079,4m2 (trong đó: 400m2 đất ở nông thôn, 2.607,4m2
đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 3.079,4 triệu đồng;
bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo
đảm cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011
là 2.155,6 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng
thế chấp tài sản số 68/2011/HĐTCTS/D ngày 25/7/2011 và phụ lục hợp đồng thế
chấp.
- Tài sản
19: Quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 404, tờ bản đồ số 13,
có địa chỉ tại xóm Mon, xã Tiến Phúc, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 763676, số vào sổ cấp GCN: H – 00036/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 15/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
9.098,2m2 (trong đó: 400m2 đất ở nông thôn, 8.698,2m2
đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 4.549,1 triệu đồng;
bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo
đảm cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011
là 3.184,2 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng
thế chấp tài sản số 66/2011/HĐTCTS/D ngày 25/7/2011 và các phụ lục hợp đồng thế
chấp.
- Tài sản
20:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 344, tờ bản đồ số
21, có địa chỉ tại xóm Múc, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 763673, số vào sổ cấp GCN: H – 00032/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 15/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
4.747,8m2 (trong đó: 400m2 đất ở nông thôn, 4.347,8m2
đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 7.121,7 triệu đồng;
bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo
đảm cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011
là 4.985,2 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng
thế chấp tài sản số 66/2011/HĐTCTS/D ngày 25/7/2011 và các phụ lục hợp đồng thế
chấp.
- Tài sản
21:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 279, tờ bản đồ số
21, có địa chỉ tại xóm Múc, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 763677, số vào sổ cấp GCN: H – 00031/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 15/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 2.630m2
(trong đó: 400m2 đất ở nông thôn, 2.230m2 đất trồng cây
lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 3.945 triệu đồng; bảo đảm cho
nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một
phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 2.761,5
triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp
tài sản số 67/2011/HĐTCTS/D ngày 25/7/2011 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
22:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 112, tờ bản đồ số
21, có địa chỉ tại xóm Múc, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 847071, số vào sổ cấp GCN: H – 00052/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 01/11/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 1.697m2
. Giá trị định giá thời điểm cho vay 800 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ
trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư
nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 560 triệu đồng.
Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số
81/2011/HĐTCTS/D ngày 09/11/2011.
- Tài sản 23: Quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất tại thửa đất số 452, tờ bản đồ số 04, có địa chỉ tại xóm
Quyết Tiến, xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE
763696, số vào sổ cấp GCN: H – 00043/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình
cấp ngày 19/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 400m2.
Giá trị định giá thời điểm cho vay 800 triệu đồng; bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ
tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm cho một phần dư nợ của
hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 560 triệu đồng. Chi tiết
việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số
63/2011/HĐTCTS/D ngày 22/7/2011 và các phụ lục hợp đồng thế chấp.
- Tài sản
24:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 459, tờ bản đồ số
04, có địa chỉ tại xóm Quyết Tiến, xã Phúc Tiến, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số BE 763700, số vào sổ cấp GCN: H – 00045/KSTC do UBND huyện Kỳ
Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 19/7/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích
đất: 400m2. Giá trị định giá thời điểm cho vay 800 triệu đồng; bảo
đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo đảm
cho một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là
560 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng thế
chấp tài sản số 63/2011/HĐTCTS/D ngày 22/7/2011 và các phụ lục hợp đồng thế
chấp.
- Tài sản
25:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 159, tờ bản đồ số
23, có địa chỉ tại xóm Ngọc Xạ, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số BE 847188, số vào sổ cấp GCN: H – 00054/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn,
tỉnh Hòa Bình cấp ngày 01/11/2011. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
570m2 (trong đó: 400m2 đất ở, 170m2 đất trồng
cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 570 triệu đồng; mức dư nợ cho
vay là 285 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại hợp đồng
thế chấp tài sản số 82/2011/HĐTCTS/D ngày 09/11/2011.
- Tài sản
26:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 160, tờ bản đồ số
23, có địa chỉ tại xóm Ngọc Xạ, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số BE 847189, số vào sổ cấp
GCN: H – 00053/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 01/11/2011.
Chủ sở hữu: Ông Nguyễn Hữu Hòa. Diện tích đất: 957m2 (trong đó: 400m2
đất ở, 557m2 đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho
vay 957 triệu đồng; mức dư nợ cho vay là 470 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp
được quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 83/2011/HĐTCTS/D ngày
09/11/2011.
- Tài sản
27:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 434, tờ bản đồ số
36, có địa chỉ tại xóm Nhả, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 847188, số vào sổ cấp GCN: H – 00081/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 22/3/2012. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 3.000m2
(trong đó: 400m2 đất ở, 2.600m2 đất trồng cây lâu
năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 2.500 triệu đồng; mức dư nợ cho vay,
bảo lãnh là 1.250 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại
hợp đồng thế chấp tài sản số 13/2012/HĐTCTS/D ngày 26/3/2012.
- Tài sản
28:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 432, tờ bản đồ số
36, có địa chỉ tại xóm Nhả, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 847666, số vào sổ cấp GCN: H – 00079/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 22/3/2012. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 3.000m2
(trong đó: 400m2 đất ở, 2.600m2 đất trồng cây lâu
năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 2.500 triệu đồng; mức dư nợ cho vay,
bảo lãnh là 1.250 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại
hợp đồng thế chấp tài sản số 11/2012/HĐTCTS/D ngày 26/3/2012.
- Tài sản
29:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 431, tờ bản đồ số
36, có địa chỉ tại xóm Nhả, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 847667, số vào sổ cấp GCN: H – 00078/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 22/3/2012. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất: 3.000m2
(trong đó: 400m2 đất ở, 2.600m2 đất trồng cây lâu
năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 2.500 triệu đồng; mức dư nợ cho vay,
bảo lãnh là 1.250 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được quy định cụ thể tại
hợp đồng thế chấp tài sản số 10/2012/HĐTCTS/D ngày 26/3/2012.
- Tài sản
30:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 432, tờ bản đồ số
36, có địa chỉ tại xóm Nhả, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BE 847670, số vào sổ cấp GCN: H – 00080/KSTC do UBND huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Hòa Bình cấp ngày 22/3/2012. Chủ sở hữu: Ông Chu Văn Ân. Diện tích đất:
3.170,2m2 (trong đó: 400m2 đất ở, 2.770,2m2
đất trồng cây lâu năm). Giá trị định giá thời điểm cho vay 2.585,1 triệu đồng;
mức dư nợ cho vay, bảo lãnh là 1.292,6 triệu đồng. Chi tiết việc thế chấp được
quy định cụ thể tại hợp đồng thế chấp tài sản số 12/2012/HĐTCTS/D ngày
26/3/2012.
- Tài sản 31: Máy móc thiết bị bao gồm: Giá đỡ bàn trượt tôn, giàn cẩu
nâng hạ, bộ chuyển động dọc, ray quẹt điện an toàn kiểu sâu đo đồng bộ, ray dẫn
cầu P56 đồng bộ…của Công ty Việt Thái theo hợp đồng thế chấp số 34/2009/HĐTC
ngày 28/4/2009. Giá trị định giá thời điểm cho vay là 6.541,8 triệu đồng, bảo
đảm cho nghĩa vụ trả nợ tối đa không vượt quá giá trị tài sản, trong đó bảo cho
một phần dư nợ của hợp đồng tín dụng số 77/2011/HĐTDHM ngày 30/9/2011 là 3.700
triệu đồng.
3.
Giá bán/chuyển nhượng dự kiến: Giá mua/bán theo thỏa thuận. Các đối tác có nhu cầu
quan tâm liên hệ để biết thêm thông tin.
4.
Thông tin liên hệ tại Chi nhánh:
-
Họ tên: Đặng
Duy Thắng
-
ĐTDĐ:
0912.52.77.52; ĐTCĐ: 024.33.527.559, Email: thang.dd@vietinbank.vn
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP.HCM.
ĐT: (028) 6269 2020 - 3920 2020; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Châu Đốc thông báoNgày đăng tin: 24-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh thông báoNgày đăng tin: 20-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 10, TP.Hồ Chí Minh thông báoNgày đăng tin: 20-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 9, TP.Hồ Chí Minh thông báoNgày đăng tin: 18-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Biên Hòa thông báoNgày đăng tin: 12-12-2024