- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
Hồ sơ pháp lý đầy đủ
I. Tên, địa chỉ tài sản
cần xử lý:
1. Các Máy móc thiết bị sản
xuất thép ống, thép hình , kết cấu thép.
2. Quyền sử dụng 3733,8 m2 đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, hạn sử dụng đến ngày 15/10/2043 tại P. Lộc Hòa, TP Nam
Định. (Mặt ngõ 212 - nay là số 23/496
đường Điện Biên).
3. Nhà và QSD đất ở
tại số 236 (nay là số 520), đường Điện Biên, Xóm 2, Tân An, P. Lộc Hòa, TP Nam
Định.
II. Đặc điểm, tình
trạng tài sản
1. Tài sản 1: Máy móc TB sản xuất thép ống, thép hình, kết
cấu thép, gồm các MMTB sau:
STT |
Tên tài
sản |
SL |
1 |
Xe nâng |
01 |
2 |
Máy xả cuộn 25
tấn |
01 |
3 |
Palăng điện cáp
25 tấn kèm ra tời điện |
01 |
4 |
Palăng điện cáp
15 tấn |
01 |
5 |
Palăng điện cáp
5 tấn |
02 |
6 |
Palăng điện cáp
3 tấn |
02 |
7 |
Dầm biên |
01 |
8 |
Máy cán nắn
phẳng |
01 |
9 |
Bàn đỡ thủy lực |
01 |
10 |
Dây chuyền SX
ống thép (Gồm máy xẻ băng, máy cuốn ống, TB phụ trợ, khuôn mẫu và dụng cụ.) |
01 |
11 |
Palăng cáp 25
tấn |
01 |
12 |
Máy cán xà gồ C |
01 |
13 |
Máy biến áp
560KVA và TBA |
01 |
Cộng |
|
Tình trạng: đã cũ, một số thiết bị đã
hư hỏng
2. Tài sản 2:
QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Lộc Hòa, TP Nam Định (mặt
ngõ 212 - nay là số 23/496 đường Điện
Biên) theo Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất số CB224859 do UBND tỉnh Nam Định cấp ngày 08/01/2016, số vào sổ cấp GCN:
CT01827.
-
Vị trí (theo khung giá UBND tỉnh): -
Diện tích: -
Hình thức sử dụng -
Mục đích sử dụng -
Thời hạn sử dụng -
Nguồn gốc sử dụng -
Sơ đồ thửa đất -
Tình trạng pháp lý |
1 q 2 x 3 q 4 q 3.733,8 m2 . Sử dụng riêng: 3.733,8 m2 Sử dụng chung: 0 m2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đến ngày 15/10/2043 Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất Thửa đất số: 329 Tờ bản đồ số: 24.1 DT quy hoạch cấp GCNQSD đất: 40,4 m2. DT quy hoạch không cấp GCNQSD đất:
141,5 m2 |
3. Tài sản 3: Nhà và QSD đất tại số 236 (nay là sô 520), đường
Điện Biên, Xóm 2, Tân An, P Lộc Hòa, TP Nam Định theo Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất số AG619555 số vào sổ cấp Giấy chứng nhận 13-69300810 do UBND thành
phố Nam Định cấp ngày 06/09/2006.
-
Vị trí (theo khung giá UBND tỉnh): -
Diện tích: -
Hình thức sử dụng -
Mục đích sử dụng -
Thời hạn sử dụng -
Nguồn gốc sử dụng -
Sơ đồ thửa đất -
Tình trạng pháp lý |
1 x 2 ¨
3 q 4 ¨ 138,1 m2 Sử dụng riêng: 138,1 m2 Đất ở tại nông thôn Lâu dài Nhà nước công nhận quyền sử dụng
đất như nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Thửa số : 298 Tờ bản đồ số: 24.1 Không thuộc KV quy hoạch x: 114,0 m2 Thuộc KV quy hoạch ý : 24,1 m2
|
v Tài sản trên đất: |
|
-
Loại nhà/công trình xây dựng -
Cấp nhà/công trình xây dựng -
Diện tích xây dựng -
Diện tích sàn -
Kết cấu nhà ở -
Năm hoàn thành -
Tình trạng pháp lý |
Nhà ở Nhà 1tầng . 60m2 60 m2 Tường gach, mái Bê tông cốt thép 2000 Không tranh chấp x Không thuộc KV quy hoạch x |
III. Giá bán/chuyển nhượng dự kiến: Theo thỏa thuận
IV. Chủ sở hữu/sử dụng tài sản và Khách hàng liên quan: Công ty TNHH kinh doanh và xuất
nhập khẩu kim khí Hà Linh
V. Thông tin cán bộ, phòng/ban đầu mối của chi nhánh: Phòng KH doanh
nghiệp
-
Bà
Võ Thị Khánh Hoa - Số ĐT 0912.520892 - Email: hoavk@vietinbank.vn
-
Ông
Phùng Ngọc Lưu - Số ĐT 0912.244029 -
Email: Luupn@vietinbank.vn
ĐTCQ: 0228 3845 154
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP.HCM.
ĐT: (028) 6269 2020 - 3920 2020; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Châu Đốc thông báoNgày đăng tin: 24-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh thông báoNgày đăng tin: 20-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 10, TP.Hồ Chí Minh thông báoNgày đăng tin: 20-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 9, TP.Hồ Chí Minh thông báoNgày đăng tin: 18-12-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Biên Hòa thông báoNgày đăng tin: 12-12-2024