Ngày đăng tin: 18-07-2023
VietinBank - Chi nhánh Bắc Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản là Khoản nợ của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp
VietinBank - Chi nhánh Bắc Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản là Khoản nợ của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp
Giá tài sản:  327.251.940.055 đồng
  • Hướng tài sản:
  • Vị trí tài sản:
  • Tình trạng pháp lý:

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.

Điện thoại: (028).38.115.845  - Fax: (028).38.113.220

2. Người có tài sản đấu giá: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn

Địa chỉ: 144A Tỉnh Lộ 8, Khu phố 2, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (028) 37.90.98.97; Fax: (028) 37.90.96.52

3. Tài sản đấu giá:

3.1. Thông tin khoản nợ:

Bên nợ: Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp

Địa chỉ: 146 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Số đăng kí kinh doanh số số 0302620641 do Sở KH&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 29/05/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 09/11/2020

Khoản nợ của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp (sau đây gọi là “Bên nợ”) tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn đến thời điểm thực hiện giao dịch mua bán nợ phát sinh theo các Hợp đồng tín dụng:

1)        Hợp đồng tín dụng số 037/2016-HĐTDHM /NHCT948-DESCON ngày 20/12/2016; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 037/2016-HĐTDHM-SĐBS01/NHCT948-DESCON ngày 01/08/2017; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 037/2016-HĐTDHM-SĐBS02/NHCT948-DESCON ngày 09/01/2018; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 037/2016-HĐTDHM-SĐBS03/NHCT948-DESCON ngày 27/04/2018.

2)        Hợp đồng tín dụng số 038/2016-HĐTDHM /NHCT948-CNDESCONTAYNINH ngày 20/12/2016; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 038/2016-HĐTDHM-SĐBS01/NHCT948- CNDESCONTAYNINH ngày 01/08/2017; VB sửa đổi, bổ sung HĐTD số 038/2016-HĐTDHM-SĐBS02/NHCT948- CNDESCONTAYNINH ngày 01/03/2018.

3)        Hợp đồng tín dụng số 024/2018-HĐTDHM/NHCT948-DESCON ngày 22/06/2018.

3.2. Giá trị của khoản nợ:

Giá trị của khoản nợ được đấu giá bao gồm toàn bộ nợ gốc, nợ lãi, lãi phạt và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) phát sinh cho đến ngày bán nợ.

Dư nợ của khoản nợ tạm tính đến ngày 08/06/2023 là: 549.058.049.522 đồng (Bằng chữ: Năm trăm bốn mươi chín tỷ năm mươi tám triệu bốn mươi chín nghìn năm trăm hai mươi hai đồng chẵn).

Trong đó:

Đơn vị tính: đồng

Dư nợ gốc

Lãi trong hạn cộng dồn

Lãi quá hạn cộng dồn

Tổng cộng

327.251.940.055

151.534.698.048

70.271.411.419

549.058.049.522

 

3.3. Biện pháp bảo đảm cho nghĩa vụ thanh toán của Bên nợ đối với Khoản nợ: Các quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng thi công công trình, quyền tài sản khác và quyền sử dụng đất cụ thể như sau:

Stt

Số hợp đồng bảo đảm

Ngày hợp đồng bảo đảm

Mô tả tài sản bảo đảm

I

QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH TỪ HỢP ĐỒNG THI CÔNG

1

028/2015-HĐTC

20/10/2015

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 08-15/HD-DC-PETROSETCO ngày 20/03/2015 với Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí (Công trình Nghi Sơn)

2

053/2016-HĐTC

01/09/2016

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số RSV-DCC-01-2016/RS ngày 12/07/2016 với Công ty TNHH Dệt may Rise Sun Hồng Kông (Việt Nam) (Công trình Rise Sun 1)

3

012/2016-HĐTC

02/03/2016

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 0116/HĐ-XD/VINAFCO-DCC ngày 10/01/2016 và Hợp đồng thi công số 0216/HĐ-XD/VINAFCO-DCC ngày 30/03/2016 với Công ty CP Vinafco (Công trình Vinafco)

4

033/2016-HĐTC

13/05/2016

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 0116/HĐ-XD/HUAFU-DCC ngày 05/04/2016 với Công ty TNHH MTV Công nghiệp Huafu (Việt Nam) (Công trình Huafu 1)

5

042/2016-HĐTC

24/06/2016

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số RSV-DCC-02-2016/RS ngày 20/05/2016 với Công ty TNHH Dệt may Rise Sun Hồng Kông (Việt Nam) (Công trình Rise Sun 2)

6

051/2016-HĐTC

22/08/2016

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 0216/HĐ-XD/HUAFU-DCC ngày 01/08/2016 với Công ty TNHH MTV Công nghiệp Huafu (Việt Nam) (Công trình Huafu 2)

7

077/2016-HĐTC

28/12/2016

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 09_XDCB_DHC_DCC2016 ngày 24/11/2016 với Công ty CP Đông Hải Bến Tre (Công trình Giao Long)

8

079/2017-HĐTC

07/09/2017

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số HT/DC/201707.07 ngày 28/08/2017 với Công ty TNHH Biển Ngọc – Hồ Tràm (Công trình Hamptons 1)

9

080/2017-HĐTC

07/09/2017

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số HT/DC/201707.10 ngày 28/08/2017 với Công ty TNHH Biển Ngọc – Hồ Tràm (Công trình Hamptons 2)

10

031/2017-HĐTC

08/05/2017

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 1609-CON-DCC-PMR ngày 19/12/2016 với Công ty CP Milton (Công trình Pullman)

11

113/2017-HĐTC

27/11/2017

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số MCR-C&S&BARESHELL-HOTEL&ANCILLARY BUILDING/10.2017 ngày 11/09/2017 với Công ty CP Sài Gòn Cam Ranh (Công trình Melia Cam Ranh)

12

028/2018/HĐBĐ/NHCT948

04/04/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 2912/2017/HĐTT/HG-DES ngày 29/12/2017 với Công ty CP Đầu tư Xây dựng Thương mại Hậu Giang  (Công trình Hậu Giang Pearl)

13

121/2017-HĐTC

09/01/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 40-2012/HĐTC/ERA E&C-DESCON ngày 22/05/2012,  Hợp đồng thi công số 04-2013/HĐTC/ERA E&C-DESCON ngày 20/04/2013,  Hợp đồng thi công số 58-2013/HĐTC/ERA E&C-DESCON với Công ty CP ERA E&C 

14

005/2018-HĐTC

09/01/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 50/2014/HĐKT_GT07 ngày 18/12/2014 với Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại - Du lịch Công Lý (Công trình Điện Gió Bạc Liêu)

15

122/2017-HĐTC

09/01/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng tổng thầu số 01-2017-PTP-DCC ngày 05/01/2017 với Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phú Thiện Phát (Công trình Nghĩa trang Tân Hiệp)

16

015/2018-HĐTC

09/02/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 2016-DCC-HPF/CON-0004 ngày 02/07/2016 với Công ty Giày da Huê Phong (TNHH) (Công trình Huê Phong)

17

032/2018/HĐBĐ/NHCT948

11/04/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số 01/2017/ALMA-DESCON ngày 12/12/2017 với Công ty TNHH Khu Du Lịch Vịnh Thiên Đường (Công trình Alma)

18

048/2018/HĐBĐ/NHCT948

22/06/2018

Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thi công số BTE/WP1/CON/DCC/180212 ngày 12/03/2018 với Công ty TNHH Bãi Tràm Estates (Công trình Bãi Tràm)

II

QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH KHÁC

1

100/2019/HĐBĐ/NHCT948

22/05/2019

Quyền tài sản phát sinh từ Dự án  khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Descon tại Phường 10, Thành phố Đà Lạt

2

006/2018-HĐTC

09/01/2018

Quyền tài sản từ phát sinh từ Hợp đồng khung về chuyển nhượng dự án Preches ngày 20/09/2015 với Công ty CP Đầu tư Thảo Điền

III

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

021/2018/HĐBĐ/NHCT948

06/04/2018

17 QSDĐ tại Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai

2

022/2018/HĐBĐ/NHCT948

06/04/2018

3 QSDĐ tại Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai

* Chi tiết 20 quyền sử dụng đất tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai:

STT

Số GCN QSDĐ

Ngày cấp

Nơi cấp

Loại đất

Số thửa

Số tờ bản đồ

Diện tích (m2)

Địa chỉ

Mới

Mới

Theo GCN

Cập nhật lại

 

1

AK 694788

08/10/

2007

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

124

16

31

69

     5,687.0

    5,275.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

2

AL 011334

03/01/

2008

Sở tài nguyên và môi trường   Đồng Nai

đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

131

54

31

69

      5,042.0

       5,250.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

3

AL 011335

03/01/

2008

Sở tài nguyên và môi trường   Đồng Nai

đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

322

125

31

69

      4,239.0

       3,593.8

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

4

AA 129878

24/09/

2004

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

LN (cũ), CLN (mới)

114

14

31

69

      4,165.0

       4,188.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

5

X 525431

05/09/

2003

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

LN (cũ), CLN (mới)

138

57

31

69

      7,272.0

       6,742.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

6

AG 829498

29/01/

2007

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

293

116a

31

69

      4,000.0

       4,000.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

7

AG 829499

29/01/

2007

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm

292

116b

31

69

      4,000.0

       3,483.7

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

8

AL 011333

03/01/

2008

Sở tài nguyên và môi trường   Đồng Nai

đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

149

64

31

69

      7,910.0

       7,910.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

9

BA 281625

25/05/

2010

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây công nghiệp lâu năm

24

24

100

100

      1,654.0

       1,654.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

10

BN 092965

05/03/

2013

Sở tài nguyên và môi trường   Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm

25

25

100

100

      4,956.0

       4,956.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

11

BN 092966

05/03/

2013

Sở tài nguyên và môi trường   Đồng Nai

đất ở tại nông thôn (100 m2), đất trồng cây lâu năm (3;966 m2)

117

117

69

69

      4,066.0

       4,066.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

12

BN 092967

05/03/

2013

Sở tài nguyên và môi trường   Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm

118

118

69

69

      7,398.0

       7,398.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

13

AA 115945

11/10/

2004

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

LN (cũ), CLN (mới)

158

288

31

69

      1,400.0

          776.7

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

14

Y 983976

04/06/

2004

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

LN (cũ), CLN (mới)

223

119

31

69

      2,636.0

       2,552.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

15

AK 625138

08/01/

2008

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

321

30

31

100

      3,964.0

       4,070.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

16

AK 718208

09/01/

2008

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

118

13

31

69

      4,971.0

       4,997.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

17

AK 721225

23/11/

2007

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

307

123

31

69

      1,048.0

          972.0

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

18

AL 631853

28/02/

2008

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

đất trồng cây lâu năm (cũ), CLN (mới)

118

38

5

4

      9,615.0

       9,994.0

Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch

19

U 550695

08/05/

2002

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

LN (cũ), CLN (mới)

120

36

5/

4

    28,708.0

     27,577.0

Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch

20

U 531031

25/04/

2002

UBND huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

RTS

84

27

5

4

13,756.0

  12,378.0

Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch

                         

4. Thông tin đấu giá:

  • Hình thức bán đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
  • Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
  • Giá khởi điểm toàn bộ khoản nợ:

Giá khởi điểm khoản nợ là  327.251.940.055  đồng (Bằng chữ: Ba trăm hai mươi bảy tỷ hai trăm năm mươi mốt triệu chín trăm bốn mươi nghìn lẻ năm mươi lăm đồng chẵn).

Ghi chú:

  • Bên bảo đảm không hợp tác bàn giao tài sản bảo đảm.
  • Khoản nợ được bán theo hình thức không truy đòi.
  • Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá là giá bán theo hiện trạng thực tế hồ sơ pháp lý của khoản nợ và tài sản bảo đảm của khoản nợ hiện nay.
  • Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản, thuế, phí đăng ký và các chi phí khác (nếu có). Trong trường hợp phát sinh các khoản thuế, phí, nghĩa vụ tài chính với cơ quan nhà nước có thẩm quyền và bên thứ ba khi chuyển giao khoản nợ thì người trúng đấu giá chịu.
  • Thời gian và địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:
  • Thời gian: Từ ngày 10/07/2023 đến ngày 01/08/2023 (trong giờ hành chính);
  • Địa điểm: tại Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.
  • Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/bộ hồ sơ.
  • Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày 10/07/2023 đến ngày 01/08/2023 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
  • Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá:

            + Thời gian: Từ ngày 10/07/2023 đến ngày 01/08/2023 (trong giờ hành chính);

            + Địa điểm: tại Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.

  • Tiền đặt trước: Khoản tiền đặt trước mà người tham gia đấu giá phải nộp là 10% so với giá khởi điểm, được nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Thành phố Hồ Chí Minh số: 685619686868 mở tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh 12 TP. Hồ Chí Minh.
  • Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ ngày 01/8/2023, 02/8/2023 và đến 17 giờ ngày 03/8/2023.
  • Thời gian tổ chức đấu giá: 14 giờ 00 ngày 04/8/2023.
  • Địa điểm tổ chức đấu giá: Trung Tâm Dịch Vụ Đấu Giá Tài Sản Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, TPHCM.

Trân trọng thông báo./.

Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ và nhận thông báo chi tiết tại:
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
Loading ...
Ý KIẾN / BẠN MUỐN MUA TÀI SẢN NÀY ?
(*)
(*)


(*)
TÀI SẢN XỬ LÝ CÙNG LOẠI